Bài tập cuối tuần 9 môn Toán lớp 4 sách KNTT
Kiến thức trọng tâm:
- Đơn vị đo diện tích: Giới thiệu các đơn vị đo diện tích cơ bản.
mm²
: là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 mm.dm²
: là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 dm.m²
: là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 m.
Nội dung bài tập:
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Phần này gồm 8 câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra các kỹ năng:
- Câu 1, 2, 4: Đổi và so sánh các đơn vị đo diện tích (m², dm², cm²).
- Câu 3, 8: Tìm một số trong bài toán trung bình cộng và tính trung bình cộng của một dãy số tự nhiên.
- Câu 5, 6: Tính diện tích hình vuông từ chu vi và tính chiều dài hình chữ nhật từ diện tích và chiều rộng.
- Câu 7: Thực hiện phép tính với đơn vị đo diện tích.
PHẦN TỰ LUẬN
- Bài 1: Yêu cầu học sinh đặt tính rồi thực hiện 4 phép tính cơ bản: cộng, trừ, nhân, và chia.
- Bài 2: Tính giá trị của hai biểu thức có nhiều phép tính, đòi hỏi áp dụng đúng thứ tự ưu tiên các phép tính.
- Bài 3: Giải bài toán thực tế yêu cầu tính diện tích một căn phòng. Học sinh cần tính diện tích một viên gạch hình vuông, sau đó nhân với tổng số viên gạch và đổi đơn vị sang mét vuông.
- Bài 4 (Đố bạn?): Một câu hỏi nâng cao yêu cầu tìm số trung bình cộng của tất cả các số lẻ có hai chữ số.
Câu 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 7 m2 22 cm2 = ……cm2 là: A. 722 B. 72200 C. 7022 D. 70022 Câu 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 7256 m2 = ……m2… dm2 là: A. 72 và 56 B. 56 và 72 C. 7 và 256 D. 725 và 6 Câu 3 . Số trung bình cộng của hai số bằng 9. Biết một trong hai số đó bằng12. Tìm số kia A. 21 B. 12 C. 6 D. 9 Câu 4. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm của 2 m² 9 dm² ….. 29 dm² là : A. = B. > C. < DD. Không có dấu nào Câu 5. Diện tích của hình vuông có chu vi bằng 16 dm là: A. 64 cm2 B. 16 dm2 C. 64 dm2 D. 16 cm2 Câu 6. Một khu đất hình chữ nhật có diện tích là 1000 m2, chiều rộng là 20 m. Chiều dài của khu đất đó là: A. 500 m B. 5 m C. 50 m D. 200 m Câu 7. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 516 m2 : 2 + 24 m2 = … m2 là: A. 228 B. 228 m2 C. 282 D. 282 m2 Câu 8. Số trung bình cộng của các số tự nhiên từ 20 đến 30 là: A. 25 B. 26 C. 50 D. 24