Bài tập cuối tuần 10 môn Toán lớp 4 sách KNTT

Kiến thức cần nhớ Phần này tóm tắt các đơn vị đo thời gian, bao gồm:

  • 1 phút = 60 giây.
  • 1 giờ = 60 phút.
  • 1 thế kỉ = 100 năm.
  • Định nghĩa năm nhuận là năm có tháng Hai 29 ngày.

Phần Trắc nghiệm Gồm 8 câu hỏi trắc nghiệm yêu cầu học sinh khoanh vào câu trả lời đúng, bao gồm các chủ đề:

  • Câu 1, 4: Viết và đọc số tự nhiên.
  • Câu 2, 3: Đơn vị đo diện tích (m², cm², dm²).
  • Câu 5, 6: Tính chu vi và diện tích của hình vuông và hình chữ nhật.
  • Câu 7: Đổi đơn vị đo thời gian từ giây sang phút.
  • Câu 8: Xác định thế kỉ.

Phần Tự luận Phần này bao gồm 4 bài tập yêu cầu trình bày chi tiết lời giải:

Bài 4 (Đố bạn): Một bài toán logic tìm một số nằm trong khoảng từ 40 đến 55, biết số đó chia hết cho cả 3 và 5

Bài 1: Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.

Bài 2: Tìm y trong các biểu thức.

Bài 3: Giải bài toán có lời văn liên quan đến tính tiền khi mua hàng.

Câu 1. Số “ bốn mươi nghìn không trăm linh chín” viết là: A. 40900 B. 40 009 C. 40090 D. 49000 Câu 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 56 m2 13 cm2 = … cm2 là: A. 5613 B. 56013 cm2 C. 560013 D. 560013 cm2 Câu 3 . Diện tích của một căn phòng là: A. 25 m B. 25 cm2 C. 25 dm2 D. 25 m2 Câu 4. Số gồm 5 trăm nghìn, 7 trăm và 3 đơn vị viết là: A. 500 703 B. 500 730 C. 500370 D D. 507003 Câu 5. Diện tích của hình vuông có chu vi bằng 32 dm là: A. 64 cm2 B. 32 dm2 C. 64 dm2 D. 32 cm2 Câu 6. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 150 m, chiều rộng là 100 m. Diện tích của khu đất đó là: A. 15000 m B. 1500 m2 C. 150 m D. 15000 m2 Câu 7. 180 giây = …….. phút : A. 18 B. 3 C. 30 D. 2 Câu 8. Từ năm 2023 đến năm 2100 là thế kỉ thứ : A. XX B. XXI C. XXII D. XIX

admin

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *