Câu 1: Viết số gồm 6 chục nghìn, 5 nghìn, 8 trăm và 2 đơn vị. Các lựa chọn là A. 65 802, B. 65 082, C. 60 582, và D. 65 820.
Câu 3: Tìm số bé nhất trong các số 48 219; 48 912; 48 129; 48 921.
Câu 4: Điền số thích hợp vào dãy số 5000;…; 15 000; 20 000. Các lựa chọn là A. 7 000, B. 10 000, C. 12 000, và D. 9 000.
Câu 5: Tìm số điền vào ô trống trong phép tính −2345=8760. Các lựa chọn là A. 10 105, B. 11 105, C. 6 415, và D. 7 415.
Câu 6: Tìm tích của phép nhân có một thừa số là 125 và thừa số kia gấp 4 lần số 2.
Câu 7: Tính số kg gạo trong mỗi bao, biết một cửa hàng có 6 thùng gạo, mỗi thùng chứa 45 kg và họ chia đều số gạo này vào 9 bao. Các lựa chọn là A. 30kg, B. 25kg, C. 20kg, và D. 15kg.
Bài 2: Điền “Đ” (đúng) hoặc “S” (sai) vào ô trống cho các phép tính và so sánh.
50000+25000=75000.
98765<98675.
43209=43290.
10000×0=0.
Bài 3 (trắc nghiệm): Nối phép tính với kết quả đúng.
Các phép tính bao gồm: 15248×5, 80000÷4, 23564+12308, và 91000−23500.
Các kết quả bao gồm: 67 500, 15 250, 38 472. (Lưu ý: “67 500” bị lặp lại).
Bài 3 (đúng/sai): Đánh dấu “Đ” hoặc “S” cho các phát biểu về số.
Số lớn nhất có năm chữ số mà chữ số hàng chục nghìn là 5 là số 59 999.
Số bé nhất khi làm tròn đến hàng trăm được 8 300 là số 8 251.
Số tròn nghìn vừa lớn hơn 12 000 vừa bé hơn 12 900 là số 13 000.
Số liền trước của số bé nhất có năm chữ số giống nhau là 22 222.
Phần 2: Tự luận
Bài 3: Điền dấu >, <, hoặc = vào ô trống để so sánh các số.
Các cặp số bao gồm: 14 205 và 14 250, 67 809 và 67 890, 98 760 và 98 706, 4 207 và 42 070, 16 090 và 15 999, và 88 888 với tổng của 80000+8000+800+80+8.
Bài 4: Dựa vào thông tin về các dãy số do 4 bạn Lan, Hùng, Hoa, Tuấn lập, xác định số của mỗi bạn.
Bài 5: Tính nhẩm các phép cộng và trừ.
Bài 6: Đặt tính rồi tính các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia.
Bài 7: Tính giá trị của biểu thức.
Bài 8: Giải bài toán có lời văn về việc quyên góp sách của khối 3 và khối 4.
Bài 9: Giải bài toán có lời văn về số bánh sản xuất trong hai tháng.
Bài 10: Tìm tổng của số lớn nhất và số bé nhất có 5 chữ số khác nhau được tạo từ các chữ số 3, 0, 5, 8, 1.
Bài 11: Giải câu đố: Tìm số mà khi nhân với 9 thì bằng số đó cộng với 72.
Bài 12: Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện nhất