Đề cương ôn tập Giữa kỳ 1 – Môn Toán 2
Trường Tiểu học ……………………
MÔN TOÁN – LỚP 2
ĐỀ 1
Họ và tên:…………………………………… Lớp:………………
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số 78 đứng liền trước số nào?
A. 80 B. 79 C. 77 D. 70
Câu 2. Kết quả của phép tính 40 + 28 là:
A. 60 B. 68 C. 70 D. 72
Câu 3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự: 50; …; …; 53 là:
A. 51; 52 B. 52; 54 C. 49; 50 D. 52; 53
Câu 4. Trong hộp có 40 cái bút. Cô lấy ra 15 cái. Trong hộp còn lại bao nhiêu cái bút?
A. 55 B. 25 C. 35 D. 30
Câu 5. Tính: 60 cm + 30 cm = …… dm
A. 80 B. 9 C. 90 D. 8
Câu 6. Hiệu của số bé nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số là:
A. 0 B. 9 C. 1 D. 10
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1: Tính nhẩm
8 + 6 = …… 7 + 9 = …… 5 + 4 = …… 9 + 8 = ……
4 + 7 = …… 6 + 5 = …… 8 + 3 = …… 9 + 7 = ……
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
7dm = …… cm 90cm = …… dm 3dm 5cm = …… cm
6dm = …… cm 100cm = …… dm 4dm 8cm = …… cm
Bài 3: Đặt tính rồi tính
43 + 26 85 – 24 12 + 47 68 – 35
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Tính
7 + 8 – 5= 25 – 13 + 7= 6 + 9 – 4=
Bài 5: Mẹ hái được 30 quả cam, con hái được 25 quả cam.
Hỏi cả hai mẹ con hái được tất cả bao nhiêu quả cam?
Bài giải
Phép tính: ………………………………………
Trả lời: …………………………………………………………………………………
Bài 6: Một phép trừ có hiệu là 20, số trừ là số liền sau của 40.
Số bị trừ của phép tính đó là bao nhiêu?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7: Viết tất cả các số có hai chữ số có tổng các chữ số bằng 9.
Trường Tiểu học ……………………
MÔN TOÁN – LỚP 2
ĐỀ 2
Họ và tên:…………………………………… Lớp:………………
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Các số tròn chục bé hơn 60 là:
A. 10; 20; 30; 40; 50 B. 10; 20; 30; 40 C. 10; 20; 30; 40; 50; 60 D. 20; 30; 40; 50
Câu 2. Kết quả của phép tính 35 + 42 là:
A. 67 B. 76 C. 72 D. 75
Câu 3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự: 72; …; …; 75 là:
A. 73; 74 B. 71; 72 C. 70; 71 D. 74; 76
Câu 4. Trong giỏ có 48 quả táo. Cô lấy ra 20 quả. Giỏ còn lại bao nhiêu quả táo?
A. 28 B. 30 C. 26 D. 25
Câu 5. Tính: 70 cm + 30 cm = …… dm
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
Câu 6. Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số và số nhỏ nhất có hai chữ số là:
A. 98 B. 90 C. 89 D. 91
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1: Tính nhẩm
6 + 8 = …… 5 + 9 = …… 7 + 6 = …… 4 + 8 = ……
9 + 3 = …… 8 + 2 = …… 6 + 7 = …… 5 + 5 = ……
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
8dm = …… cm 60cm = …… dm 5dm 4cm = …… cm
9dm = …… cm 100cm = …… dm 4dm 6cm = …… cm
Bài 3: Đặt tính rồi tính
54 + 23 64 – 21 13 + 36 59 – 27
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Tính
9 + 7 – 8= 18 – 9 + 6= 7 + 5 – 3=
Bài 5: Cuộn dây điện màu đen dài 8 dm. Cuộn dây điện màu trắng dài 50 cm. Nối hai cuộn dây lại với nhau thì được cuộn dây mới dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài làm
Phép tính: ………………………………………
Trả lời: …………………………………………………………………………………
Bài 6: Một phép trừ có hiệu là 25, số trừ là số liền trước của 50.
Số bị trừ của phép tính đó là bao nhiêu?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7: Viết tất cả các số có hai chữ số có tổng các chữ số bằng 10.
Trường Tiểu học ……………………
MÔN TOÁN – LỚP 2
ĐỀ 3
Họ và tên:…………………………………… Lớp:………………
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số liền trước và số liền sau của 35 lần lượt là
A. 33 và 34 B. 36 và 34 C. 34 và 36 D. 36 và 37
Câu 2. Kết quả của phép tính 48 + 31 là:
A. 70 B. 79 C. 77 D. 80
Câu 3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự: 81; …; …; 84 là:
A. 82; 83 B. 80; 81 C. 83; 85 D. 84; 85
Câu 4. Trong rổ có 55 quả cam. Mẹ lấy ra 20 quả. Còn lại bao nhiêu quả cam?
A. 35 B. 25 C. 40 D. 30
Câu 5. Tính: 80 cm + 20 cm = …… dm
A. 9 B. 10 C. 8 D. 12
Câu 6. Hiệu của số 99 và số 89 là:
A. 9 B. 10 C. 8 D. 11
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1: Tính nhẩm
5 + 8 = …… 9 + 6 = …… 7 + 7 = …… 8 + 4 = ……
6 + 9 = …… 4 + 5 = …… 8 + 2 = …… 7 + 5 = ……
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
9dm = …… cm 80cm = …… dm 2dm 6cm = …… cm
7dm = …… cm 100cm = …… dm 5dm 3cm = …… cm
Bài 3: Đặt tính rồi tính
45 + 32 76 – 54 18 + 21 80 – 45
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Tính
8 + 5 – 4= 22 – 13 + 5= 9 + 6 – 7=
Bài 5: Nam có 17 quyển vở, Duy có nhiều hơn Nam 21 quyển. Hỏi Duy có bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
Phép tính: ………………………………………
Trả lời: …………………………………………………………………………………
Bài 6: Một phép trừ có hiệu là 15, số trừ là số liền sau của 30.
Số bị trừ của phép tính đó là bao nhiêu?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7: Viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau từ 3 số: 1,5, 8
………………………………………………………………………………………………