ĐỀ CƯƠNG TOÁN 2 HỌC KÌ 1 – Kết Nối Tri Thức
I. TRẮC NGHIỆM
Bài 1. Số gồm 7 đơn vị và 6 chục là:
A. 76 B. 67 C. 670 D. 607
Bài 2. Số lẻ liền trước số 63 là:
A. 61 B. 62 C. 64 D. 65
Bài 3. Kết quả của phép tính 98 – 9 là:
A. 87 B. 88 C. 89 D. 90
Bài 4. 63dm – 18dm = … dm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 75 B. 55 C. 45 D. 57
Bài 5. Đồ vật nhẹ hơn là
A. Quả dứa B. Quả bóng bay
Bài 6. Số tam giác trong hình vẽ bên là:
A. 7 B. 8
C. 9 D. 10
Bài 7. Cho 46 = … + 10 + 16. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 30 B. 20 C. 10 D. 26
Bài 8. Hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số và 20 là:
A. 70 B. 79 C. 80 D. 89
Bài 9. Số lớn hơn 69 và nhỏ hơn 71 là:
A. 68 B. 70 C. 72 D. 77
Bài 10. Lan có 12 quả cam, Hùng có nhiều hơn Lan 6 quả cam. Hùng có số cam là:
A. 6 B. 10 C. 18 D. 20
Câu 11: Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng 12. Vậy thứ ba tuần sau là ngày mấy?
A. Ngày 26 tháng 12 B. Ngày 27 tháng 12 C. Ngày 28 tháng 12
Câu 12: 3 + 5 + 7 …… 5 + 7 + 3. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào.
Câu 13 : Hiệu của 73 và 37 là
A. 36 B. 36 C. 35 D. 47
Câu 14 : Con gà nặng ước chừng khoảng :
A. 50 kg B. 2 kg C. 2 lít D. 10 kg
Câu 15: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm
a.Trong các số 34; 56; 11; 67; 91; 89, số lớn nhất là 89. ……
b.12 + 23 = 23 + 12 + 0. ……
c.48 + 39 = 87. ……
d.Số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số là 10. ……
e. Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 98. ……
Bài 16.Trường Minh Khai tan học lúc 10 giờ sáng, trường Khương Thượng tan
học lúc 11 giờ 15 phút trưa. Hỏi trường Minh Khai tan học sớm hơn trường
Khương Thượng bao nhiêu phút?
A. 7phút. B. 1 tiếng. C. 75 phút. D. 90 phút.
Bài 17. Đồ vật nào trong hình vẽ bên có dạng đường gấp khúc
A. Bức tranh B. Đồng hồ C. Giá sách
D. Quyển sách
Bài 18. Thứ tự được sắp xếp từ lớn đến bé là:
A. 17; 78; 81;49; 38. C. 17; 38; 78; 81; 49.
B. 17; 38; 49; 78; 81. D. 17; 49; 38; 78;81.
Bài 19. Cho đường gấp khúc ABC có độ dài đoạn thẳng AB là số chẵn lớn nhất có một
chữ số, độ dài đoạn thẳng BC là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số. Vậy độ dài đường
gấp khúc ABC là bao nhiêu?
A. 90. B. 70. C. 98. D. 99.
Bài 20. Trong hình vẽ bên có:
A. 8 hình tamgiác.
B. 1 hình vuông.
C. Cả A, B đềuđúng.
D. Đáp án A sai, Bđúng.
Bài 21. Cho 25 + 36 = 61. Trong đó, nhận định sai là:
A. 25 là số hạng. B. 36 là sốtrừ.
C. 61 là tổng. C. 36 là số hạng.
Bài 22. Độ dài đường gấp khúc MNPQ là
A. 13cm. B. 15dm. C. 16cm. D. 12cm.
Thư viện tiểu học – Ươm mầm tương lai
II. TỰ LUẬN
Dạng 1: Cộng, trừ các số
Bài 1. Đặt tính và tính:
a) 38+ 24; 27 + 58; 36 +18; 48 + 39;
b) 56+ 42; 45 + 46; 37 +56; 69 + 26;
c) 77+ 14; 39 + 57; 48 +37; 17 + 77.
Bài 2. Tính:
a)12 + 8 + 7 = ……; b) 45 – 39 + 10 = ……; c) 23+ 23 – 23=…
Bài 3. Tính nhẩm:
a) 10 +10 =…..; 25 +5 =…..; 5 + 45 =…..; 61 + 19 =…..;
b) 70 +30 =…..; 98 +2 =…..; 8 + 52 =…..; 38 + 12 =…..;
c) 30 +20 =…..; 37 +3 =…..; 7 + 33 =…..; 15 + 55 =…..;
d) 60 +30 =…..; 44 +6 =…..; 34 + 6 =…..; 15 + 75 =……
Bài 4. Tính nhẩm:
a) 100 – 40 =…..; 95 – 5 =…..; 49 – 10 =…..; 55 – 11 =…..;
b) 100 – 30 =…..; 28 – 3 =…..; 89 – 10 =…..; 44 – 44 =…..;
c) 100 – 80 =…..; 27 – 7 =…..; 57 – 20 =…..; 87 – 17 =…..;
d) 100 – 50 =…..; 99 – 9 =…..; 89 – 30 =…..; 35 – 5 =…..;
e) 100 – 70 =…..; 97 – 2 =…..; 45 – 40 =…..; 69 – 19 =……
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
72
35
Bài 5. Tính nhẩm:
a) 9 + 1 + 5 =…..; 28 + 2 + 6 =…..; 17 + 3 + 8 =…..;
b) 39 + 1 + 3 =…..; 18 + 2 + 5 =…..; 3 + 17 + 1 =…..;
Bài 6. Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
a.25 + 25 … 49;
b.19 + 21 … 30;
c.5+ 45…100 – 10.
Bài 7. Điền vào ô trống các số thích hợp:
a.3 + 9 +….. < 9 + 3 + 1 b.51 + 28 >….. + 27 + 51 c.41 +….. = 28 + 33
Bài 8. Viết 5 phép cộng có tổng bằng 20
a) …… + …… = 20;
b) …… + …… + …… = 20;
c) …… + …… + …… + …… = 20.
Bài 9. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a.
b.
c.
d.
e. 5
- 27
-30
- 6
- 17
Bài 10. Viết số thích hợp vào ô trống:
a. 40 – 4 = …..; 60 – 5= …..; 90 – 2= …..; 30 – 11 = … ;
b. 55 – 19 = …..; 45 – 28= …..; 35 – 17= …..; 95 – 26 = … ;
Bài 11. Viết các số 45, 73, 66, 39, 80, 59.
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:……………………………………………
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:…………………………………………..
Bài 12. Tính nhanh:
a. 48 + 49 – 9 – 8
b. 24 + 65 – 4 – 5
c. 1 + 2 + 3 + 4 +5 + 6 + 7 + 8 + 9
Bài 13. Tìm hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số sau: 70; 0; 12; 27; 80; 3.
Bài 14.
a. Tìm một số biết khi lấy số đó cộng với 19 thì bằng 43.
b. Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 11.
c. Tìm số bé nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 13.
Bài 15. a. Tìm hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số và 13?
b. Tìm hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số và số lớn nhất có 1 chữ số?
c. Tổng của 46 và số liền trước của nó là bao nhiêu?
d. Tổng của 33 và số liền sau của nó là bao nhiêu?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 16. a. Trong một phép tính cộng có tổng bằng 27, nếu giữ nguyên một số hạng
và tăng số hạng kia thêm 6 đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu?
b. Trong một phép tính cộng có tổng bằng 66, nếu giữ nguyên một số
hạng và giảm số hàng kia đi 8 đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu?
Bài 17. Từ số 16 đến 68 có tất cả bao nhiêu số?
Dạng 2: Dạng toán về các đại lƣợng cơ bản.
- Đại lƣợng thờigian:
Bài 1. Điềnvào chỗ chấm:
a. 2 giờ + 5 giờ = ……; 12 giờ + 9 giờ= ……; 19 giờ + 2 giờ = ……;
b. 18 giờ – 15 giờ = ……;20 giờ – 12 giờ = ……; 24 giờ + 19 giờ = ……;
Bài 2. Cho biết đồng hồ chỉ mấy giờ?
……………… ……………………..
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
Bài 3. Điền vào chỗ trống
a) Một tuần có ……. ngày.
b) Hôm nay là chủ nhật, ngày mai là thứ ……. .
c) Từ 8 giờ sáng đến 10 giờ sáng cùng ngày là…………..giờ.
d) Lan đi ngủ lúc 20 giờ, tức là Lan đi ngủ lúc…… giờ tối.
Bài 4. Điền vào chỗ trống
a. Ngày 09 tháng 01 năm 2022 là ngày thứ tư. Ngày 11 tháng 01 năm 2022 là ngày
thứ ……..
b. Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng 12. Vậy thứ ba tuần sau là ngày …… .
c. Tháng 11 có ……. ngày; tháng 8 có……ngày.
d. Từ 9 giờ đến 10 giờ là …..phút.
Bài 5. Điền vào chỗ trống theo mẫu:
a) 10 giờ đêm là 22 giờ.
b) 8 giờ tối là…………………………
c) 4 giờ chiều là…………………………
d) 13 giờ là…………………………
e) 20 giờ là…………………………
f) 10 giờ tối là………………………….
g) 18 giờ là…………………………
h) 16 giờ là…………………………
Bài 6. Xem tờ lịch tháng 5 dưới đây rồi trả lời câu hỏi:
Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật
Tháng
5
1 2 3 4 5 6
7 8 9 10 11 12 13
14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27
28 29 30 31
a)- Ngày 19 tháng 5 là thứ ………
-Trong tháng 5 có…..ngày chủ nhật. Đó là những ngày ……………..
b)- Tuần này, thứ năm là ngày 17. Tuần trước, thứ năm là mgày … . Tuần sau, thứ năm
là ngày….
c)- Em được nghỉ học thứ bảy và chủ nhật. Vậy em đi học tất cả ……. ngày.
Bài 7: Viết tiếp vào tờ lịch tháng 2 (năm thường) dưới đây rồi trả lời câu hỏi:
Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật
2
1
4
9 14
17 22
25 28
Trong tháng 2:
a) Có …………. ngày thứ năm
b) Các ngày thứ năm là:……………………………………………….
c) Ngày 17 tháng 2 là ngày thứ :………………………………………
d) Có tất cả …………………..ngày
- Đại lƣợng dung tích(lít):
Bài 1. Đọc:
25lđọc là:………………………. 10l đọc là: ……………………….
Bài 2. Tính:
a) 9l + 8l= …..; 27l + 19l = ….;
b) 15l– 5l= …..; 43l – 19l =…..;
c) 2l + 2l +8l = …..; 19l + 3l – 12l = …..;
Bài 3. Còn bao nhiêu lít?
a) b.
Bài 4. Một can rượu có thể tích 18 lít, đổ ra bình 5 lít. Hỏi can còn lại còn bao nhiêu
lít?
Bài 5. Bác Hai có 2 can rượu, can thứ nhất đựng 20 lít rượu, can thứ hai đựng 5 lít.
Hỏi bác Hai có tất cả bao nhiêu lít rượu?
- Đại lƣợng khối lƣợng(kg):
Bài 1. Đọc:
56kg đọc là: ………………… 49kg đọc là: …………………
Bài 2. Điền các số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 26kg + …kg = 43kg; 44kg+28kg=…kg; 12kg+69kg=…kg;
b. …kg + 12kg = 25kg; 44kg + …kg = 51kg; 12kg +…kg = 29kg;
c. 55kg – 27kg = …kg; 79kg – 28kg = …kg; 39kg – 22kg = …kg;
d. 91kg – …kg = 31kg; 37kg – …kg = 12kg; 52kg –…kg =47kg;
e. …kg – 21kg = 56kg; …kg – 33kg = 22kg; …kg – 21kg = 29kg.
Bài 3. Điền số thích hợp:
a. 97kg – 37kg – 50kg = …kg; c. 69kg – 12kg – 11kg = …kg;
b. 34kg – 10kg + 11kg = …kg; d. 34kg + 12kg – 2kg = …kg.
Bài 4. An cân nặng 28kg. Bố An cân nặng 66kg. Hỏi cả hai bố con An cân nặng tất cả
bao nhiêu ki-lô-gam?
Dạng3:Giải toáncó lời văn.
- Bài toán về nhiềuhơn:
Bài 1. Lớp 2A trồng được 55 cây, lớp 2B trồng được nhiều hơn lớp 2A 15 cây. Hỏi
lớp 2B trồng được bao nhiêu cây?
Bài 2. Giải bài toán theo sơ đồ sau:
Bài 3. Bao ngô cân nặng 50kg, bao thóc nặng hơn bao ngô 5kg. Hỏi bao thóc nặng
bao nhiêukg?
Bài 4. Nhà bé Mai có bình chứa 92 lít nước, nặng hơn bình chứ nước nhà bé Hoa 2 lít. Vậy
bé Hoa có bình chứ bao nhiêu lít?
Bài 5. Một cửa hàng buổi sáng bán được 76 kg gạo. Buổi chiều bán nhiều hơn buổi
sáng 24 kg. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài 6. Mẹ hái được 38 quả bưởi. Chị hái được 16 quả bưởi. Hỏi mẹ hái nhiều hơn
chị bao nhiêu quả bưởi?
- Bài toán về íthơn:
Bài 1. Nămnay bà 70 tuổi,mẹ kémbà 32 tuổi. Hỏi nămnaymẹ bao nhiêu tuổi?
Bài 2. Năm nay bố Chi 34 tuổi, Chi kém bố 28 tuổi. Vậy năm nay Chi bao nhiêu
tuổi?
Bài 3. Giải toán theo sơ đồ sau:
Bài 4. Năm nay Mai 14 tuổi, Mai kém anh Nam 7 tuổi. Hỏi năm nay anh Nam bao
nhiêu tuổi?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 5. Bao gạo cân nặng 35kg, bao gạo nhẹ hơn bao ngô 8kg. Vậy bao ngô cân nặng
bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài 6. Thùng thứ nhất đựng được 52l nước, thùng thứ hai đựng ít hơn thùng
thứ nhất 19l nước. Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít nước?
Bài 7. Một cửa hàng có tổng số mảnh vải màu xanh là 35 tấm, mảnh vải màu tím ít
hơn mảnh vải màu xanh 17 tấm. Hỏi mảnh vải màu tím trong cửa hàng có bao nhiêu
tấm?
Bài 8. Một cửa hàng buổi sáng bán được 11 chiếc xe, buổi chiều bán được ít hơn
buổisáng 3 chiếc. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc xe?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 9. Vừa qua lớp 2Cvà lớp 2Dcùng trồng cây.Lớp 2Ctrồng được 32 cây,lớp 2D
trồng được ít hơn lớp 2C 13 cây. Hỏi lớp 2D trồng được bao nhiêu cây?