2 đề ôn luyện cuối kỳ 1 – Toán 4
Nguồn: Sưu tầm
ĐỀ 1
Bài 1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm. (1,0 đ)
| Đọc số | Viết số | Số gồm |
| Sáu trăm linh bốn nghìn hai trăm ba mươi mốt. | . .. . . . . . | . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
| . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .. | . . . . . . . | 3 chục nghìn, 2 nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị. |
Bài 2. Nối số trong hình tròn vào hình chữ nhật để được câu đúng. (1,0 đ)
| Chia hết cho 5 | |||||
| Chia hết cho 9 | |||||
Câu 3: 10 dm2 2cm2 = ……cm2 (0.5đ)
A. 102 B. 1002 C. 1020 D. 1200
Câu 4: 357 tạ + 43 tạ =…… ? (0.5đ)
A. 787. B. 390 tạ. C. 400 tạ. D. 4000 tạ.
Câu 5. Hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6 m. Diện tích hình đó là: (0.5đ) A. 14m2 B. 20m2 C. 28 m2 D. 48m2
Bài 6. Cho hình bên. Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu đúng. I (1,0 đ)
a. Cạnh .. .. . vuông góc với cạnh ……….và ………
b. Cạnh . . . . song song với cạnh . . . .. . A B
C K D
Bài 7. Đặt tính rồi tính: (2,0 điểm)
a. 646372 + 191275 b. 97988 – 58437 c. 126 x 312 d. 4896 : 72
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 8. Tìm y: y x 32 = 736 (1,0 đ)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 9: Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? (2,0 đ) …………………………………………………………………………………………………………………….