5 đề kiểm tra Giữa kỳ 1-Toán 5-KNTT

5 đề kiểm tra Giữa kỳ 1-Toán 5-KNTT

Nguồn: Sưu tầm

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I  NĂM HỌC 2024 – 2025

                                               MÔN: TOÁN – LỚP 5 (ĐỀ 2)

ĐiểmNhận xét của giáo viên …………………………………………………………… …………………………………………………………… ……………………………………………………………
  1.  Trc nghim (5 điểm)

Câu 1(4 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

 1. Sắp xếp các số thập phân 1,25; 0,98; 3,56; 2,014 theo thứ tự từ bé đến lớn là:

(M1 – 0,5 điểm)

  A. 1,25; 3,56; 0,98; 2,014                                  B. 3,56; 2,014; 1,25; 0,98          C. 0,98; 1,25; 2,014; 3,56       D. 2,014; 0,98; 3,56;

2. Số nào dưới đây lớp triệu không chứa số 3: (M2 – 0,5 điểm)

          A. 139 898 201      B. 30 782 981        C. 12 305 131     D.  3 481 600

2 kg 410 g = …….…… kg

3.

 Số thập phân thích hợp điền vào ô trống là: (M3 – 0,5 điểm)

  A. 2,41                        B. 2,041                     C. 2,4                        D. 2,04

4. Chọn dấu thích hợp điền vào ô trống:(M4 – 0,5 điểm)

75,8 – 13,46 – 26,54   75,8 – (13,46 + 26,54)

A. =                               B. >                                  C. <

5. Chọn đáp án đúng nhất: (M1 – 0,5 điểm)

6. Số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là:(M6 – 0,5 điểm)

A. 24,93 và 51,83                                                B. 27,87 và 50,77

C. 25,27 và 51,17                                                D. 25,63 và 51,53

7. Đồng hồ bên có số đo góc là: (M7 – 0,5 điểm)  

A. 90120
                C. 30          D. 150  

8. Phân số nào dưới đây là phân số thập phân? (M8 – 0,5 điểm)

  A.                      B.                     C.                         D.

Câu 2.(1 điểm)  Điền số thích hợp vào ô trống

a) Viết các số đo 1,5 ha; 654 m2; 364 000 m2; 0,789 km2 theo thứ tự từ bé đến lớn

 
 
 
 

b) Viết các số đo 7,9 ha;0,00054 km2; 6,75 m2; 1,78 km2 theo thứ tự từ lớn đến bé

II. Tự luận (5 điểm)

 Bài 1. Đặt tính rồi tính (M1 – 1 điểm)

a, 12,5 + 23,8                                              b. 173,9 + 42,5

c, 4,06 x 3                                                   d, 86,3 : 23

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Bài 2. Điền số, phân số thập phân hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm

(M2 – 1 điểm)

a) 3 tháng = …………….. năme) 3 kg 230 g = …………….. kg
b) 2 yến = …………….. tấnf)  giờ = …………….. phút

Bài 3. Một căn phòng hình chữ nhật có chiều rộng 6m, chiều dài 9m. Người ta lát

nền căn phòng đó bằng loại gạch vuông cạnh 3 dm. Hỏi để lát kín căn phòng đó cần bao nhiêu viên gạch? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể) (M3 – 2 điểm)

Bài 4. Giải toán (M4 – 1 điểm)

                   Nhà trường quyết định xây dựng thư viện xanh trên khoảng sân như hình vẽ bên. Tính diện tích khoảng sân đó?

admin

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *