Bài tập cuối tuần 6 môn Toán lớp 4 sách KNTT
Kiến thức trọng tâm:
- Làm tròn số đến hàng trăm nghìn: Để làm tròn một số đến hàng trăm nghìn, ta so sánh chữ số ở hàng chục nghìn với 5. Nếu chữ số đó nhỏ hơn 5 thì làm tròn xuống, ngược lại thì làm tròn lên.
Nội dung bài tập:
PHẦN TRẮC NGHIỆM Phần này có 8 câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra khả năng:
- Viết số “Một tỉ” dưới dạng chữ số.
- Xác định giá trị của chữ số theo hàng và lớp trong các số lớn.
- Phân tích cấu tạo thập phân của một số.
- Tìm số thỏa mãn điều kiện làm tròn cho trước.
- Xác định hàng của chữ số trong số bé nhất có 6 chữ số khác nhau.
- Giải một bài toán tổ hợp về việc lập số chẵn có 6 chữ số từ các chữ số cho trước.
PHẦN TỰ LUẬN
- Bài 1: Dạng bài Đúng/Sai, yêu cầu học sinh xác định tính chính xác của các phát biểu về hàng và lớp của các chữ số trong số 193 782 004.
- Bài 2: Hoàn thành bảng, yêu cầu tìm giá trị của chữ số 7 và làm tròn các số đã cho đến hàng trăm nghìn.
- Bài 3: Dạng bài nối, yêu cầu học sinh ghép các số với cách đọc, cách viết dưới dạng tổng và mô tả cấu tạo số tương ứng.
- Bài 5 (Đố bạn?): Sử dụng số liệu thực tế về dân số Việt Nam (99 389 368 người) để yêu cầu học sinh:
- Viết số dân ra bằng chữ.
- Phân tích số dân theo từng hàng (chục triệu, triệu, trăm nghìn,…).
Câu 1. Số “Một tỉ” được viết là: A. 1 000 000 B. 10 000 000 C. 100 000 000 D. 1 000 000 000 Câu 2. Số điền vào chỗ trống để: 17 504 100 = 17 000 000 + 500 000 + …. + 100 là: A. 4 B. 400 C. 4 000 D. 4 100 Câu 3. Chữ số 9 trong số 902 227 837 thuộc hàng: A. Trăm triệu B. Chục triệu C. Triệu D. Trăm nghìn Câu 4. Số nào dưới đây có chữ số 2 thuộc lớp nghìn và chữ số 9 thuộc lớp đơn vị? A. 2 007 479 B. 302 409 C. 324 109 D. 132 803 900 Câu 5. Các chữ số 2, 5, 3 trong số 253 920 000 thuộc lớp: A. Triệu B. Nghìn C. Trăm D. Đơn vị A. Trăm triệu B. Trăm nghìn C. Chục nghìn D. Nghìn Câu 6. Chữ số đầu tiên của số bé nhất có 6 chữ số khác nhau thuộc hàng: Câu 7. Số làm tròn đến hàng trăm nghìn thì được năm trăm nghìn là: A. 409 999 B. 439 000 C. 399 000 D. 495 000 Câu 8. Từ ba chữ số 7, 8, 9, có thể viết được tất cả bao nhiêu số chẵn có 6 chữ số sao cho các chữ số thuộc lớp nghìn khác nhau, các chữ số thuộc lớp đơn vị giống nhau? A. 3 số B. 5 số C. 6 số D. 9 số Số 104 297 708 513 175 914 200 070 934 706 Giá trị của chữ số 7 …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn …………….. …………….. …………….. …………….. ……………..