Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 1 – Tuần 1 2 3 – sách Cánh Diều

Tuần 1:

Nội dung bài tập của tuần đầu tiên tập trung vào việc giúp học sinh làm quen với các khái niệm cơ bản về vị trí, hình dạng và số đếm trong phạm vi 3. Các dạng bài tập bao gồm:

  • Vị trí và phương hướng: Xác định vật thể ở bên trái, bên phải, phía trước và phía sau.
  • Nhận biết hình học: Nối các vật thể có hình dạng tương ứng với các hình cơ bản như hình vuông, hình tròn, hình chữ nhật và hình tam giác.
  • Tập đếm: Đếm số lượng đồ vật trong mỗi nhóm (từ 1 đến 3) và khoanh vào số tương ứng.
  • Số lượng và hình vẽ: Tô màu vào số lượng hình cho trước và điền số tương ứng với số lượng hình.
  • Bài tập tổng hợp: Tô màu, khoanh tròn và đánh dấu vào các đối tượng theo yêu cầu về vị trí và số lượng.

Tuần 2:

Các bài tập trong tuần thứ hai mở rộng phạm vi số đếm đến 9 và số 0, đồng thời tiếp tục củng cố kiến thức về số lượng. Các dạng bài tập chính là:

  • Đếm và viết số: Đếm số lượng các vật thể trong tranh (hoa, quả, lá cây, nấm, cây cối) và điền số thích hợp vào ô trống, bao gồm cả trường hợp không có vật nào (số 0).
  • Tô màu theo số lượng: Tô màu số lượng hình (vuông, tam giác, tròn, trái tim) tương ứng với các số từ 0 đến 9.
  • Vẽ theo số lượng: Vẽ thêm đồ vật vào tranh cho đủ số lượng được yêu cầu.
  • Dãy số: Điền các số còn thiếu vào dãy số theo thứ tự tăng dần và giảm dần.
  • Đếm và suy luận: Quan sát tranh và điền số lượng người giảm dần trong một hoạt động.
  • Đếm đồ vật: Đếm số lượng của từng loại đồ vật xuất hiện trong một bức tranh lớn.

Tuần 3:

Tuần thứ ba tiếp tục củng cố kỹ năng đếm đến 10 và giới thiệu khái niệm so sánh số lượng (nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau). Nội dung bao gồm:

  • Đếm số lượng lớn: Đếm các nhóm đồ vật có số lượng lên đến 10.
  • Tô màu và dãy số: Tiếp tục các bài tập tô màu theo số lượng cho trước và điền số vào dãy số.
  • So sánh bằng nhau: Thêm hoặc bớt hình vẽ để số lượng ở hai nhóm bằng nhau.
  • So sánh nhiều hơn, ít hơn: Nối các vật thể ở hai nhóm để so sánh, sau đó xác định và đánh dấu vào nhóm có số lượng nhiều hơn hoặc ít hơn.
  • Bài toán thực tế: Quan sát một bức tranh sinh hoạt và xác định các mệnh đề so sánh số lượng là đúng hay sai

TUẦN 1

Bài 1. Quan sát hình vẽ:

a) Tô màu vàng vào đồ vật ở bên trái quả bóng, tô màu nâu vào đồ vật ở bên phải quả bóng.

b) Khoanh vào đồ vật ở phía trước ô tô, khoanh vào đồ vật ở phía sau con vịt.

Bài 2. Nối (theo mẫu)

Bài 3. Đến rồi khoanh vào số thích hợp (theo mẫu)

Bài 4. Số?

Bài 5. Tô màu vào số hình thích hợp:

Bài 6.

a) Tô màu vào 3 cây nến.

b) Khoanh vào cây nến đầu tiên tính từ bên tay phải của em.

c) Đánh dấu x vào cây nến đầu tiên tính từ bên tay trái của em.

Bài 7. Nối mỗi cánh cửa với ngôi nhà thích hợp:

Bài 8. Vẽ hình vào toa tàu còn trống cho thích hợp:

Bài 9. Tô màu vàng vào hình vuông, màu đỏ vào hình chữ nhật, màu xanh lá cây vào hình tam giác, màu nâu vào hình tròn:

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

Bài 1.

a) Tô màu vàng vào đồ vật ở bên trái quả bóng, tô màu nâu vào đồ vật ở bên phải quả bóng.

b) Khoanh vào đồ vật ở phía trước ô tô, khoanh vào đồ vật ở phía sau con vịt.

Bài 2.

Bài 3.

Bài 4.

Bài 5. Tô màu vào số hình thích hợp:

Bài 6.

a) Tô màu vào 3 cây nến.

b) Khoanh vào cây nến đầu tiên tính từ bên tay phải của em.

c) Đánh dấu x vào cây nến đầu tiên tính từ bên tay trái của em.

Bài 7. Nối mỗi cánh cửa với ngôi nhà thích hợp:

Bài 8. Vẽ hình vào toa tàu còn trống cho thích hợp:

Bài 9. Tô màu vàng vào hình vuông, màu đỏ vào hình chữ nhật, màu xanh lá cây vào hình tam giác, màu nâu vào hình tròn:


TUẦN 2

Bài 1. Số?

a)

b)

Bài 2. Tô màu vào số hình thích hợp

Bài 3. Vẽ số bánh thích hợp (theo mẫu):

Bài 4. Số?

 1 3 5 78 
 8  5 32 0

Bài 5. Số?

Bài 6. Số?

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

Bài 1.

a)

b)

Bài 2.

Bài 3.

Bài 4.

0123456789
9876543210

Bài 5. Số?

Lời giải

Bài 6. Số?

Lời giải

Tuần 3

Bài 1. Số?

Bài 2. Tô mầu vào số hình thích hợp:

Bài 3. Số?

a)    A diagram of circles and numbers

AI-generated content may be incorrect.
b)

Bài 4. Vẽ thêm hoặc gạch bớt hình cho số lượng bằng nhau:

Bài 5.

a) Nối rồi đánh dấu x vào nhóm nhiều hơn (theo mẫu):

b) Nối rồi đánh dấu x vào nhóm ít hơn:

Bài 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a) Số người nhiều hơn số ghế 
b) Số cốc ít hơn số người 
c) Số cốc bằng số bát 

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

Bài 1. Số?

Bài 2. Tô mầu vào số hình thích hợp:

Bài 3. Số?

Bài 4. Vẽ thêm hoặc gạch bớt hình cho số lượng bằng nhau:

Bài 5.

a) Nối rồi đánh dấu x vào nhóm nhiều hơn (theo mẫu):

b) Nối rồi đánh dấu x vào nhóm ít hơn:

Bài 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a) Số người nhiều hơn số ghếS
b) Số cốc ít hơn số ngườiĐ
c) Số cốc bằng số bátS

admin

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *