Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 1 – Tuần 7 8 9 – sách Cánh Diều
Tuần 7
Tuần này củng cố phép cộng trong phạm vi 6. Học sinh luyện tập tính nhẩm, xác định phép tính đúng/sai, nối phép tính với kết quả, và điền số còn thiếu vào các phép tính. Các bài tập cũng bao gồm việc viết phép tính từ hình ảnh và điền số vào bảng cộng.
Tuần 8
Tuần này mở rộng phép cộng lên đến phạm vi 10. Học sinh thực hành nối các tranh vẽ với phép tính tương ứng, tính toán các phép cộng, viết phép tính từ hình ảnh, và nối các phép tính theo thứ tự kết quả tăng dần. Có một bài toán mê cung thú vị yêu cầu học sinh tìm đường đi có tổng bằng 10.
Tuần 9
Các bài tập trong tuần này tập trung vào việc củng cố phép cộng trong phạm vi 10. Học sinh luyện tập tính nhẩm, nối phép tính với kết quả, điền số còn thiếu trong các phép phân tích số, và viết phép tính từ tranh vẽ. Một bài tập giải đố yêu cầu học sinh viết chữ cái tương ứng với kết quả của phép tính để tạo thành từ. Cuối cùng, học sinh hoàn thành các bảng cộng.
Tuần 7 Bài 1. Tính nhẩm: a) 3 + 1 = …. 1 + 3 = …. 4 + 2 = …. 2 + 4 = …. 3 + 2 = …. 2 + 3 = …. b) 4 + 0 = …. 0 + 4 = …. 3 + 0 = …. 0 + 3 = …. 0 + 6 = …. 6 + 0 = …. Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 3 + 3 = 6 1 + 1 = 1 0 + 2 = 2 4 + 0 = 0 5 + 1 = 6 3 + 2 = 2 Bài 3. Nối phép tính với kết quả thích hợp. Bài 4. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) Bài 5. Nối các phép tính có cùng kết quả: Bài 6. Viết phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ: a) b) Bài 7. Vẽ thêm số chấm tròn thích hợp vào ô trống (theo mẫu): Mẫu: Bài 8. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu): Mẫu: ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1. Tính nhẩm: a) 3 + 1 = 4 1 + 3 = 4 4 + 2 = 6 2 + 4 = 6 3 + 2 = 5 2 + 3 = 5 b) 4 + 0 = 4 0 + 4 = 4 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 0 + 6 = 6 6 + 0 = 6 Bài 2. 3 + 3 = 6 Đ 1 + 1 = 1 S 0 + 2 = 2 Đ 4 + 0 = 0 S 5 + 1 = 6 Đ 3 + 2 = 2 S Bài 3. Bài 4. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) Bài 5. Nối các phép tính có cùng kết quả: Bài 6. Viết phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ: a) b) Bài 7. Vẽ thêm số chấm tròn thích hợp vào ô trống (theo mẫu): Bài 8. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu): Tuần 8 Bài 1. Nối tranh vẽ với phép tính thích hợp: Bài 2. Tính: 7 + 1 = ………… 6 + 3 = ………… 8 + 2 = ………. 9 + 2 = ……….. 2 + 7 = ……… 3 + 5 = ……… 3 + 3 = ……… 1 + 5 = ……… Bài 3. Tính: 6 + 1 = ………. 2 + 5 = ………. 8 + 1 = ………. 7 + 3 = ……… 4 + 4 = ……… 5 + 3 = ……… 5 + 5 = ………. 7 + 2 = ………. 1 + 9 = ………. Bài 4. Viết phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ: a) b) Bài 5. Nối các phép tính theo thứ tự kết quả từ bé đến lớn: Bài 6. Ông già Nô-en sẽ đi theo đường có ghi các phép tính kết quả là 10. Hãy đánh dấu x vào ô trống cạnh ngôi nhà mà ông già Nô-en đến: ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1. Nối tranh vẽ với phép tính thích hợp: Bài 2. 7 + 1 = 8 6 + 3 = 9 8 + 2 = 10 9 + 2 = 11 2 + 7 = 9 3 + 5 = 8 3 + 3 = 6 1 + 5 = 6 Bài 3. 6 + 1 = 7 2 + 5 = 7 8 + 1 = 9 7 + 3 = 10 4 + 4 = 8 5 + 3 = 8 5 + 5 = 10 7 + 2 = 9 1 + 9 = 10 Bài 4. a) b) Bài 5. Bài 6. Tuần 9 Bài 1. Tính nhẩm: a) 3 + 6 = ….. 1 + 7 = ….. 2 + 8 = ….. 5 + 5 = ….. 6 + 2 = …… 3 + 4 = …… b) 9 + 0 = ….. 0 + 9 = ….. 8 + 0 = ….. 0 + 8 = ….. 0 + 10 = …… 10 + 0 = …… Bài 2. Nối phép tính với kết quả thích hợp (theo mẫu) Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống: Bài 4. Nêu phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ: a) b) Bài 5. Viết chữ cái thích hợp vào ô trống (theo mẫu) Bài 6. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1. Tính nhẩm: a) 3 + 6 = 9 1 + 7 = 8 2 + 8 = 10 5 + 5 = 10 6 + 2 = 8 3 + 4 = 7 b) 9 + 0 = 9 0 + 9 = 9 8 + 0 = 8 0 + 8 = 8 0 + 10 = 10 10 + 0 = 10 Bài 2. Nối phép tính với kết quả thích hợp (theo mẫu) Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống: Bài 4. Nêu phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ: a) b) Bài 5. Viết chữ cái thích hợp vào ô trống (theo mẫu) Bài 6.