Bài tập cuối tuần 16 môn Toán lớp 4 sách KNTT

Bài tập cuối tuần 16 môn Toán lớp 4 sách KNTT

Nội dung chính:

1. Kiến thức cần nhớ: Phiếu bài tập hệ thống lại các kiến thức trọng tâm đã học:

  • Các lớp và hàng: Lớp đơn vị (hàng đơn vị, chục, trăm) , lớp nghìn (hàng nghìn, chục nghìn, trăm nghìn) , và lớp triệu (hàng triệu, chục triệu, trăm triệu).
  • Quy tắc làm tròn số: Hướng dẫn cách làm tròn số đến hàng trăm nghìn bằng cách so sánh chữ số hàng chục nghìn với 5.

2. Phần Trắc nghiệm: Gồm 8 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập các kỹ năng:

  • Đọc và viết số: Đọc số có nhiều chữ số, xác định hàng và lớp của chữ số.
  • Dãy số: Hoàn thành dãy số theo quy luật.
  • Cấu tạo số: Viết số thành tổng giá trị các hàng.
  • So sánh và làm tròn: Tìm số lớn nhất và làm tròn số trong tình huống thực tế.
  • Tư duy: Một câu hỏi về khả năng tạo thành các số tự nhiên từ 10 chữ số.

3. Phần Tự luận: Bao gồm 4 bài tập yêu cầu trình bày chi tiết lời giải:

  • Bài 1: Sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự từ lớn đến bé và từ bé đến lớn.
  • Bài 2: Thực hành làm tròn giá tiền của một chiếc máy tính đến hàng trăm nghìn, chục nghìn và hàng triệu.
  • Bài 3: Giải bài toán đếm số trang sách dựa vào tổng số chữ số đã dùng để đánh số trang.
  • Bài 4: Một bài toán logic tìm số có 3 chữ số dựa trên các điều kiện về mối quan hệ giữa các chữ số và tổng của chúng

Câu 1. Số 42 570 300 được đọc là: A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm Câu 2. Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào? A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn Câu 3. Hoàn thiện dãy số sau: 2 000 000 ; 4 000 000 ; 6 000 000 ; … ; … ; … A. 2 000 000 ; 4 000 000 ; 6 000 000 ; 7 000 000; 8 000 000 ; 9 000 000 B. 2 000 000 ; 4 000 000 ; 6 000 000 ; 8 000 000; 9 000 000 ; 10 000 000 C. 2 000 000 ; 4 000 000 ; 5 000 000 ; 6 000 000; 7 000 000 ; 8 000 000 D. 2 000 000 ; 4 000 000 ; 6 000 000 ; 8 000 000; 10 000 000 ; 12 000 000 Câu 4. Với 10 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 ta có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên? A. Một trăm nghìn số B. Một triệu số C. Một tỷ số D. Mọi số tự nhiên Câu 5. Viết số 35027186 thành tổng theo mẫu: Mẫu: 3984003 = 3000000 + 900000 + 80000 + 4000 + 3 A. 35027186 = 30 000 000 + 50 000 000 + 200 000 + 1000 + 700 + 80 + 6 B. 35027186 = 3 000 000 + 5 000 000 + 200 000 + 700 + 100 + 80 + 6 C. 35027186 = 30 000 000 + 5 000 000 + 20 000 + 7000 + 100 + 80 + 6 D. 35027186 = 30 000 000 + 50 000 000 + 200 000 + 7000 + 100 + 80 + 6 Câu 6. Sau 5 năm, một xã thu hoạch được 1 797 418 tạ thóc. Nếu làm tròn số đến hàng trăm nghìn thì ta nói xã đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? A. 1 800 000 tạ B. 2 800 000 tạ C. 1 700 000 tạ D. 2 000 000 tạ Câu 7. Số lớn nhất trong các số: 2 384 257; 384 275 000; 25 384 752; 9 384 725 là: A. 9 384 725 B. 25 384 752 C. 384 275 000 D. 2 384 275 Câu 8. Số nào có chữ số hàng chục triệu là 9 trong các số sau: A. 976 308 000 B. 729 614 308 C. 396 703 888 D. 489 679 058 3 129 300; 989 725; 128 999 123; 25 300 000; 230 288 601 ……………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………… 23 345 020; 23 543 200; 32 543 200; 23 435 200; 32 543 020 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… – Đến hàng trăm nghìn, ta được: …………………………………………… – Đến hàng chục nghìn, ta được: …………………………………………… – Đến hàng triệu, ta được: …………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

admin

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *