Bài tập cuối tuần 2 môn Toán lớp 4 sách KNTT

Chủ đề kiến thức chính:

  • Số chẵn, số lẻ: Định nghĩa số chẵn là số chia hết cho 2 và số lẻ là số không chia hết cho 2.
  • Biểu thức có chứa chữ: Giới thiệu về biểu thức có chứa chữ (ví dụ: 2 + a) và cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể.

Nội dung bài tập:

PHẦN TRẮC NGHIỆM

  • Câu 1: Nhận biết số lẻ trong một dãy số cho trước.
  • Câu 2: Tìm số chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau.
  • Câu 3: Đếm số lượng số chẵn trong khoảng từ 1 đến 20.
  • Câu 4: Xác định biểu thức có chứa hai chữ.
  • Câu 5: Tính giá trị của biểu thức a + b x 4 với giá trị a, b cho trước.
  • Câu 6: Tính tổng của 5 số lẻ liên tiếp bắt đầu từ số 1.
  • Câu 7: Một câu đố tìm số chẵn có 2 chữ số mà khi quay ngược lại vẫn là một số chẵn.
  • Câu 8: Bài toán có lời văn liên quan đến số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số để tìm tổng số nhãn vở của hai bạn.

PHẦN TỰ LUẬN

  • Bài 1: Phân biệt số chẵn và số lẻ bằng cách tô màu vào các đám mây chứa số tương ứng. Các số cần phân loại là: 24, 1 475, 10 090, 1 956, 357.
  • Bài 2: Nối các biểu thức có giá trị bằng nhau sau khi thay a = 5b = 2.
  • Bài 3: Điền vào chỗ trống các giá trị như: số chẵn lớn nhất có 4 chữ số, số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số, và tính tổng của chúng.
  • Bài 4: Tính độ dài quãng đường MNPQ, được tạo thành từ 3 đoạn thẳng có độ dài là m, n10 km. Học sinh cần tính tổng độ dài này với hai cặp giá trị mn khác nhau.
  • Đố bạn: Một câu hỏi thử thách yêu cầu xác định tổng của các số lẻ liên tiếp từ 1 đến 50 là số chẵn hay số lẻ
Kiến thức tuần 2* Số chẵn, số lẻ:– Số chia hết cho 2 là số chẵn. Số không chia hết cho 2 à số lẻ.* Biểu thức chữ:– 2 + a là biểu thức chữ.– Mỗi lần thay a bằng một số, ta tính được một giá trị của biểu thức 2 + a.
Lớp : ………………
Bài tập cuối tuầnLớp 4 Tuần 10
Bài tập cuối tuầnLớp 4 Tuần 2
Họ và tên: ………………………………
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 

Câu 1. Trong các số: 4; 45; 158; 3 626, số lẻ là số:

445C. 158D. 3 626

Câu 2. Số chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là:

100102C. 120D. 124

Câu 3. Từ 1 đến 20 có tất cả số số chẵn là :

1015C. 18D. 20 

Câu 4. Biểu thức nào sau đây là biểu thức có chứa hai chữ?

m – n + 2m – 10C. 10 – nD. n – 2

Câu 5. Giá trị của biểu thức a + b x 4 với a = 3, b = 5 là:

6032C. 30D. 23

 Câu 6. Tổng của 5 số lẻ liên tiếp từ số 1 là :

610C. 25D. 30

Câu 7. Trong các số sau, số chẵn có 2 chữ số nào quay ngược lại vẫn là số chẵn?

3254C. 76D. 86

Câu 8. Bạn An có số nhãn vở là số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số. Nếu Bình có 4 nhãn vở nữa thì số nhãn vở của bạn Bình hơn số nhãn vở của bạn An là 2 chiếc. Hỏi cả 2 bạn có bao nhiêu nhãn vở?

A. 8 nhãn vởPHẦN TỰ LUẬN  B. 9 nhãn vởC. 20 nhãn vởD. 24 nhãn vở
Tô màu xanh vào đám mây chứa số chẵn, tô màu hồng vào đám mây chứa số lẻ:
Bài 1
Với a = 5, b = 2, nối các biểu thức có giá trị bằng nhau:
10 090
357
1 475
24
1 956
Bài 21
(a-b) x 2
a – (b+2)
a x 2 +b x 2 2
a – b + 2
Quãng đường MNPQ gồm ba đoạn như hình vẽ dưới đây:
Bài 4
Bài 3
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a. Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là: ……………
b. Số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số là: ……………
c. Số lẻ liền sau của số lẻ lớn nhất có 4 chữ số là: ……………
d. Tổng của số chẵn lớn nhất có 4 chữ số và số lẻ bé nhất có 2 chữ số là: ……………
M
N
P
Q
10 km
m
n
a – b – 2
a x 2 – b x 2 2
(a+b) x 2
a – (b- 2)

 

Bài giải………………………………………………….………………………………………………….………………………………………………….………………………………………………….………………………………………………….   

Hãy tính độ dài quãng đường MNPQ với: a. m = 12 km, n = 9 kmb. m = 11 km; n = 6 km

 

Tổng các số lẻ liên tiếp từ 1 đến 50 là số chẵn hay số lẻ?
………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..
Đố bạn?
Bài 4

admin

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *