Bài tập cuối tuần 3 môn Toán lớp 4 sách KNTT
Chủ đề kiến thức chính của tuần:
- Hình học: Giới thiệu các loại góc, bao gồm góc nhọn (bé hơn góc vuông), góc tù (lớn hơn góc vuông), và góc bẹt (bằng hai góc vuông). Đơn vị đo góc là độ (°).
- Giải toán: Tập trung vào việc giải các bài toán có ba bước tính.
Nội dung bài tập:
PHẦN TRẮC NGHIỆM Phần này gồm 8 câu hỏi trắc nghiệm:
- Câu 1 (bị thiếu câu hỏi): Dựa trên các đáp án A, B, C, D là các số đo góc (45°, 60°, 90°, 120°), câu hỏi có thể liên quan đến việc xác định số đo của một góc cụ thể trong hình vẽ.
- Câu 2: Yêu cầu xác định cặp bán kính nào trong hình tròn tạo thành một góc bẹt.
- Câu 3: Yêu cầu đếm số góc nhọn có trong một hình cho trước.
- Câu 4: Nhận biết số chẵn trong một dãy số gồm 4 số tự nhiên.
- Câu 5: Tính giá trị của biểu thức
a + b x c
khi đã cho giá trị cụ thể của a, b, và c. - Câu 6: Một bài toán có lời văn gồm ba bước tính để tìm tổng số lít nước mắm trong ba can.
- Câu 7: Một bài toán thực tế yêu cầu tính số tiền cô bán hàng phải trả lại sau khi mua sắm.
- Câu 8: Một bài toán logic yêu cầu tìm số bóng ban đầu trong hai thùng dựa trên thông tin sau khi chuyển bóng.
PHẦN TỰ LUẬN
- Bài 1: Yêu cầu học sinh đo và ghi lại số đo của hai góc (góc đỉnh B và góc đỉnh C) trong hình tứ giác ABCD cho trước.
- Bài 2: Tính giá trị của hai biểu thức có chứa chữ với các giá trị cho sẵn.
- Bài 3: Giải một bài toán có lời văn, yêu cầu tìm tổng số ki-lô-gam gạo trong cả ba túi, đây là bài toán đòi hỏi ba bước tính
Kiến thức tuần 3* Giải bài toán có ba bước tính* Đơn vị đo góc: – Độ là đơn vị đo góc, kí hiệu là .* Góc nhọn, góc tù, góc bẹt:– Góc nhọn bé hơn góc vuông. – Góc tù lớn hơn góc vuông. – Góc bẹt bằng hai góc vuông. |
Lớp : ……………… |
Bài tập cuối tuầnLớp 4 – Tuần 10 |
Bài tập cuối tuầnLớp 4 – Tuần 3 |
Họ và tên: ……………………………… |
PHẦN TRẮC NGHIỆM |
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: |
B |
60 |
45 |
Câu 1. Trong hình sau, số đo góc đỉnh A, cạnh AB, AD là:
120 |
90 |
A. B.
C. D.
Câu 2. Hai bán kính nào của hình tròn tạo thành góc bẹt?
A. OM và ON B. OM và OP
C. OM và MP D. ON và OP
Câu 3. Hình bên có số góc nhọn là :
A. 1 góc nhọn B. 2 góc nhọn
C. 1 góc nhọn D. 4 góc nhọn
Câu 4. Trong các số: 184 782, 197 347, 398 171, 928 183, số chẵn là số:
184 782 | 197 347 | C. 398 171 | D. 928 183 |
Câu 5. Giá trị của biểu thức: a + b x c với a= 2, b = 10, c = 8 là:
20 | 36 | C. 80 | D. 82 |
Câu 6. Can thứ nhất đựng 5 l nước mắm, can thứ hai đựng số lít nước mắm gấp 3 lần can thứ hai, can thứ ba đựng nhiều hơn can thứ hai 10 l nước mắm. Số lít nước mắm cả ba can đựng là:
15 l nước mắm | 25 l nước mắm | C. 35 l nước mắm | D. 45 l nước mắm |
Câu 7. An mua một hộp bút và một ba lô. Một hộp bút có giá tiền là 25 000 đồng. Một ba lô có giá tiền gấp 3 lần một hộp bút. An đưa cô bán hàng 200 000 đồng. Vậy cô bán hàng cần trả lại An số tiền là:
75 000 đồng | 125 000 đồng | C. 175 000 đồng | D. 100 000 đồng |
Câu 8. Có 30 quả bóng đựng trong 3 thùng. Bạn Minh lấy 5 quả bóng ở thùng thứ nhất chuyển sang thùng thứ hai thì số bóng ở cả 3 thùng bằng nhau. Hỏi lúc đầu thùng thứ nhất và thùng thứ hai có tất cả bao nhiêu quả bóng?
A. 5 quả bóng | B. 10 quả bóng | C. 20 quả bóng | D. 25 quả bóng |
Đo các góc trong hình tứ giác ABCD và điền vào chỗ chấm. |
PHẦN TỰ LUẬN |
Bài 1 |
B |
A |
– Góc đỉnh A, cạnh AB,AD bằng ………………
– Góc đỉnh B, cạnh BA, BC bằng ……………….
– Góc đỉnh C, cạnh CB,CD bằng ………………
Bài 21 |
C |
D |
– Góc đỉnh D, cạnh DA,DC bằng ………………
Tính giá trị biểu thức. |
a. m – n – p với m = 192, n = 12, p = 25 b. m x n – p với m = 15, n = 24, p = 58………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
Bài 3 |
Giải bài toán sau: |
Túi thứ nhất đựng 18kg gạo, gấp 3 lần túi thứ hai. Túi thứ ba đựng nhiều hơn túi thứ hai 10 kg gạo. Hỏi cả ba túi có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..