Bài tập cuối tuần 5 môn Toán lớp 4 sách KNTT
Kiến thức trọng tâm:
- Lớp đơn vị bao gồm: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm.
- Lớp nghìn bao gồm: hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.
- Lớp triệu bao gồm: hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu.
Nội dung bài tập:
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Phần này gồm 8 câu hỏi trắc nghiệm nhằm kiểm tra kiến thức về đọc, viết, xác định giá trị và cấu tạo số:
- Câu 1-3: Viết các số “một triệu” và “sáu mươi triệu” dưới dạng chữ số và tìm số liền trước của 1.000.000.
- Câu 4-5: Xác định hàng của một chữ số và các chữ số thuộc lớp nghìn trong một số cho trước.
- Câu 6: Tìm số chẵn liền sau của một số đã cho.
- Câu 7-8: Tìm số lớn nhất và số lẻ có sáu chữ số theo các điều kiện ràng buộc về hàng và lớp.
PHẦN TỰ LUẬN
- Bài 1: Viết tiếp vào chỗ trống để hoàn thành các dãy số theo quy luật cho trước (dãy số lẻ, dãy số chẵn, dãy số tròn trăm nghìn).
- Bài 2: Tìm giá trị của chữ số được in đậm dựa vào vị trí của nó trong mỗi số.
- Bài 3: Yêu cầu gạch chân các chữ số thuộc lớp nghìn trong các số được liệt kê.
- Bài 4: Nối hoặc điền các số tương ứng giữa cách đọc và cách viết số (ví dụ: “Mười lăm triệu” và “15 000 000”).
- Bài 5 (Đố bạn?):
- Tìm số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau và xác định hàng, lớp của chữ số đầu tiên.
- Tìm số bé nhất có sáu chữ số khác nhau và xác định hàng, lớp của chữ số thứ hai
Câu 1. Một triệu được viết là: A. 1 000 B. 10 000 C. 100 000 D. 1 000 000 Câu 2. Số liền trước của số 1 000 000 là số: A. 9 999 B. 99 999 C. 999 999 D. 100 001 Câu 3. Số “Sáu mươi triệu” được viết là: A. 60 B. 60 000 C. 6 000 000 D. 60 000 000 Câu 4. Số 753 824 có chữ số 8 thuộc hàng: A. Nghìn B. Trăm C. Chục D. Đơn vị Câu 5. Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 256 384 là: A. 2, 5, 6 A. 3, 8, 4 C. 2, 5 D. 3, 8 Câu 6. Số chẵn liền sau số 321 136 là: A. 321 134 B. 321 138 C. 321 139 D. 8 Câu 7. Số lớn nhất có sáu chữ số mà chữ số hàng trăm nghìn là 8 và chữ số hàng trăm là 7 là: A. 87 B. 807 C. 800 070 D. 899 979 Câu 8. Số lẻ có sáu chữ số có lớp nghìn gồm các chữ số 1, 0, 0; lớp đơn vị gồm các chữ số 4, 5, 6 là: A. 100 456 B. 456 100 C. 100 465 D. 100 654 Số 104 297 308 513 45 914 200 004 34 306 Giá trị …………….. …………….. …………….. …………….. ……………..