Bài tập cuối tuần 7 môn Toán lớp 4 sách KNTT
Kiến thức trọng tâm:
- Quy tắc so sánh số:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
- Nếu hai số có cùng số chữ số, ta so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng từ trái sang phải.
- Nếu các cặp chữ số tương ứng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
Nội dung bài tập:
PHẦN TRẮC NGHIỆM Phần này gồm 8 câu hỏi, kiểm tra các kỹ năng:
- Tìm số lớn nhất có 5 chữ số bằng cách xóa bớt chữ số từ một số cho trước.
- Tìm số thứ 10 trong một dãy số có quy luật.
- So sánh để tìm số lớn nhất trong một dãy số.
- Tìm số liền sau của một số cho trước.
- So sánh các đại lượng khối lượng được cho ở các đơn vị khác nhau (g và kg).
- Làm tròn số đến hàng nghìn.
- Tính tổng của số lớn nhất có 1 chữ số và số nhỏ nhất có 3 chữ số.
- Giải bài toán logic về số lần cắt một tấm vải.
PHẦN TỰ LUẬN
- Bài 1: Sắp xếp một dãy số cho trước theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé.
- Bài 2: Điền các dấu so sánh (>, <, =) vào chỗ chấm để so sánh các cặp số hoặc biểu thức.
- Bài 3: Giải bài toán có lời văn, yêu cầu so sánh giá vé máy bay của hai hãng hàng không để tìm ra hãng nào có giá vé rẻ hơn và rẻ hơn bao nhiêu tiền.
- Bài 4: Phần này được ghi là “Đố vui” nhưng không có nội dung câu đố cụ thể
Câu 1. Cho số: 1 892 034 , An xoá đi hai chữ số để được số có 5 chữ số lớn nhất có thể thì số đó là:…. A. 92 034 B. 89 034 C. 18 920 D. 89 234 Câu 2. Cho dãy số: 1, 11, 21, 31, 41, 51,… số 51 là số thứ 6 trong dãy, số thứ 10 trong dãy là: A. 71 B. 81 C. 91 D. 101 Câu 3. Số lớn nhất trong các số 1528; 1529; 1582; 1592; 1552 là: A. 1528 B. 1529 C. 1552 D. 1592 Câu 4 . Số đứng liền sau số 9 999 là: A. 9998 B. 10 000 C. 10 001 D. 9997 Câu 5. Bốn con gà, vịt, chó, chim có khối lượng lần lượt là: 2500 g; 1kg 800g; 8 kg; 800g. Con vật có khối lượng nhẹ nhất là: A. Gà B. Vịt C. Chó D. Chim Câu 6. Làm tròn số 21 654 đến hàng nghìn thì được số: A. 22 000 B. 21 000 C. 20 000 D. 21 600 Câu 7. Tổng của số lớn nhất có 1 chữ số và số nhỏ nhất có 3 chữ số là: A. 1009 B. 10 009 C. 109 D. 999 Câu 8. Để cắt tấm vải dài 20m thành các tấm vải dài 2m thì phải cắt số lần là: A. 10 lần B. 9 lần C. 22 lần D. 18 lần a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………………………………… b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………………………………….. 14 456 656… 14 811 211 36 400 000 … 400 + 36 000 672 000 000 …. 2 000 000 + 670 000 000 310 299 199 … 299 999 999 5 679 370 …… 999 999 7 001 000 …. 1 007 000