Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 3 – Tuần 5 6 7 – sách KNTT

Phân Tích Đề Toán – Tuần 5 📝

Tài liệu tuần 5 tập trung vào việc củng cố và vận dụng bảng nhân và bảng chia 7, 8.

I. Trắc nghiệm

Phần này gồm 5 câu hỏi nhằm kiểm tra:

  • Kỹ năng tính nhẩm cơ bản trong bảng nhân 7.
  • Nhận biết phép tính có kết quả cho trước (7 x 7 = 49).
  • So sánh hai phép nhân có cùng một thừa số.
  • Thực hiện phép nhân có kèm đơn vị đo (cm).
  • Giải bài toán có lời văn với khái niệm “giảm đi 7 lần”, tức là thực hiện phép chia cho 7.

II. Tự luận

Phần này gồm 6 bài tập, yêu cầu học sinh:

  • Bài 1: Tính nhẩm các phép tính trong bảng nhân, chia 3, 5, 6, 7, 8.
  • Bài 2: So sánh giá trị các biểu thức bằng cách điền dấu >, <, =.
  • Bài 3: Phân biệt và tính toán hai khái niệm: “nhiều hơn 7 đơn vị” (phép cộng) và “gấp 7 lần” (phép nhân).
  • Bài 4: Giải bài toán có lời văn gồm hai bước tính (cộng rồi chia).
  • Bài 5: Giải bài toán tìm thương, trong đó số bị chia đã biết và số chia được mô tả bằng lời.
  • Bài 6: Đếm số hình vuông trong một hình vẽ cho trước.

Phân Tích Đề Toán – Tuần 6 🧠

Tài liệu tuần 6 chủ yếu ôn tập bảng nhân và chia 9, các thành phần của phép tính và thứ tự thực hiện phép tính.

I. Trắc nghiệm

Gồm 8 câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra các kỹ năng:

  • Tìm thừa số chưa biết trong phép nhân.
  • Xác định các thành phần của phép tính như “thừa số”, “tích”, “số bị chia”.
  • Thực hiện các phép tính theo đúng thứ tự (chia trước, cộng sau).
  • Tìm số còn thiếu trong một biểu thức có hai vế bằng nhau.
  • Nhận biết quy luật và điền số tiếp theo vào dãy số (dãy các số là kết quả của bảng nhân 9).

II. Tự luận

Gồm 6 bài tập tự luận, yêu cầu học sinh:

  • Bài 1: Luyện tập tính nhẩm các phép chia trong các bảng đã học.
  • Bài 2: Tính giá trị các biểu thức có cả phép cộng/trừ và phép chia, đòi hỏi áp dụng đúng thứ tự ưu tiên phép tính.
  • Bài 3 & 4: Giải các bài toán “tìm x” dưới dạng lời văn, yêu cầu tìm một số chưa biết trong phép nhân hoặc tìm số bị chia.
  • Bài 5: Giải bài toán có lời văn gồm hai bước tính (nhân rồi trừ).
  • Bài 6: Bắt đầu làm quen với khái niệm phân số qua hình ảnh trực quan (xác định phần đã tô màu của chiếc bánh pizza).

Phân Tích Đề Toán – Tuần 7 🍕

Toàn bộ tài liệu của tuần 7 được dành để giới thiệu và củng cố kiến thức về phân số và cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số.

Nội dung chính:

Không chia thành trắc nghiệm và tự luận rõ ràng, phiếu bài tập này bao gồm 8 bài tập thực hành liên tiếp:

  • Bài 1: Nhận biết và viết phân số biểu thị phần đã tô màu hoặc chưa tô màu của một hình.
  • Bài 2: Tìm một phần mấy của một nhóm đối tượng và tính ra số lượng cụ thể (ví dụ: tìm 1/2 số cánh hoa).
  • Bài 3: Vận dụng thực hành bằng cách khoanh vào 1/4 số quả bơ trong hình.
  • Bài 4 & 5: Củng cố kiến thức về phép chia qua việc điền vào bảng và giải các bài toán chia thành các phần bằng nhau.
  • Bài 6: Bài tập nối các phép tính (nội dung cụ thể bị thiếu trong file).
  • Bài 7 & 8: Giải các bài toán có lời văn áp dụng kiến thức tìm một phần mấy của một số (ví dụ: số cây cam bằng 1/9 số cây táo) và bài toán nhân đơn giản
PHIẾU CUỐI TUẦN MÔN TOÁN 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG
HỌ TÊN:
LỚP: 3
TOÁN –TUẦN 5
I/ TRẮC NGHIỆMKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Kết quả của phép tính 7 x 5 là : A. 30             B. 25           C. 35                        D. 12 Câu 2. 49 là kết quả của phép tính nào dưới đây : A. 8 x 8                  B. 7 x 7                                 C. 7 x 6                    D. 7 x 5 Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm khi so sánh 7 x 4 …. 7 x 3A. >                  B. <                      C. =                D. không so sánh được     Câu 4.  Điền vào chỗ chấm trong phép tính 8 cm x  5 = ….cho phù hợp:A. 13                             B. 13 cm            C. 40 cm               D. 40Câu 5. Lúc đầu cửa hàng có 28 l dầu. Sau một ngày bán, số dầu của cửa hàng giảm đi 7 lần. Hỏi sau khi bán cửa hàng còn lại mấy lít dầu ? A. 5 l                            B. 4 l                        C. 6 l                   D. 12 l   
II/ TỰ LUẬN
Bài 1. Số?
Bài 3. Viết số thích hợp vào trống. Số đã cho 7 9 10 3 8 6 Nhiều hơn số đó 7 đơn vị             Gấp 7 lần số đã cho             Bài 4 : Trong lọ có 36 cái kẹo. Hà cho thêm vào lọ 4 cái kẹo vào lọ. Sau đó Hà chia cho Lan, Minh, Hoa và Hà cùng ăn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu cái kẹo? Bài giải………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………Bài 5: Trong phép chia, có số bị chia là 72. Số chia là số kém số bé nhất có hai chữ số là 2 đơn vị. Tính thương của hai số đó?Bài giải………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..Bài 6 : Quan sát hình bên cho biết:Có …… hình vuông                          
PHIẾU CUỐI TUẦN MÔN TOÁN 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG
HỌ TÊN:
LỚP: 3
TOÁN –TUẦN 6
I/ TRẮC NGHIỆMKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. ….. x 8 = 64 Số cần điền vào dấu chấm là: A. 5                                      B. 6                             C. 7                                        D. 8    Câu 2. 6 là kết quả của phép tính nào dưới đây: A. 12 : 3                                B. 12 : 6                   C. 42 : 7                                D. 40 : 8Câu 3: Thừa số thứ nhất là 9, thừa số thứ hai là 7 lúc đó tích là:A. 49                                      B. 72                          C. 63                                      D. 36Câu 4: Trong phép tính 36 : 9 = 4  số bị chia là: A. 36                                     B. 9                             C. 4                                         D. 36, 9Câu 5: Phép tính 27 : 9 + 5  có kết quả là: A. 14                                     B. 9                            C. 8                                         D. 15Câu 6:  Cho … x 6 = 8 x 3Số thích hợp điền vào chỗ chấm là…..Câu 7:  Cho phép tính 27 + 27 + 72 : 9 = ……Kết quả của phép tính là…..Câu 8: Trong dãy số: 27, 36, 45, ……, ……..  Hai số thích hợp để viết tiếp vào chỗ chấm là:A. 54, 60                               B. 54, 62,                  C. 54, 63                               D. 48, 56
II/ TỰ LUẬN
7 x 3 = … 8 x 5 = … 7 x 7 = … 8 x 8 = … 8 x 9 = … 3 x 7 = … 5 x 8 = … 6 x 6 = … 6 x 8 = … 7 x 9 = … 21: 3 = … 40: 5 = … 49: 7 = … 64: 8 = … 72: 8 = … 21: 7 = … 40: 8 = … 36: 6 = … 48: 6 = … 63: 7 = …  
Bài 2. Điền dấu > < = 8 x 6 ……… 8 x 3                          32: 8 ……… 8: 4                            7 x 4 ….…… 8 x 5 6 x 1 ……… 42: 7                        7 x 2 ……… 8 x 3                          64: 8 ……… 5 x 77 x 7 ……… 5 x 8                          7 x 9 ……… 80: 8                         54: 6 ……… 45: 5
Bài 1. Tính nhẩm: 45 : 9 = …………. 15 : 5 = …………. 18 : 9 = …………. 81 : 9 = …………. 36 : 9 = …………. 48 : 8 = ………….   24 : 8 = …………. 20 : 5 = …………. 56 : 7 = ………….  
Bài 2. Tính:24 : 6 + 36 = ……………………………                                       18 : 9 + 228 = ……………………………       373 – 90 : 9 = ……………………………                          152 – 64 : 8 = ……………………………  Bài 3 : Tìm một số, biết số đó nhân với 7 được 49.Bài giải………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 4 : Tìm số bị chia, biết số chia và thương đều là 7.Bài giải………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 5: Cô giáo có 56 quyển vở, cô thưởng cho 3 bạn, mỗi bạn 9 quyển.a. Cô đã phát thưởng bao nhiêu quyển vở?b. Cô còn lại bao nhiêu quyển vở?Bài giải………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 6: Một phần mấy?       
PHIẾU CUỐI TUẦN MÔN TOÁN 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG
HỌ TÊN:
LỚP: 3
TOÁN –TUẦN 7
Bài 1. Số?                                                      
Đã tô màu …. hình chữ nhật
Đã tô màu …. hình chữ nhật
Đã tô màu …. hình tam giác
                                                     
Chưa tô màu …. hình chữ nhật
Chưa tô màu …. hình chữ nhật
Chưa tô màu …. hình tròn
Bài 2. Số?                                                số cánh hoa là                      số miếng bánh là                   số miếng dưa hấu là… cánh hoa.                           … miếng bánh.                       … miếng dưa hấu.Bài 3. Khoanh vào số trái bơ:
4. Số? Số bị chia 36 54   18 15   81   8 Số chia 4   7   5 8   9   Thương   9 7 9   9 9 6 1  5. Số? a. Chia 36 viên bi thành 6 phần bằng nhau. Số viên bi mỗi phần là….. viên bi.                       b. Chia 36 viên bi thành 4 phần bằng nhau. Số viên bi mỗi phần là….. viên bi.6. Nối:   7. Trong vườn có 45 cây táo. Số cây cam bằng số cây táo. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây cam?  Bài giải………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………8. Khi chuẩn bị cho buổi sinh nhật của mình, Việt đã xếp li vào 6 bàn. Mỗi bàn 6 cái li. Hỏi Việt cần lấy bao nhiêu cái li?Bài giải………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………  

admin

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *