Bài tập theo chuyên đề môn toán lớp 2

Bài tập theo chuyên đề môn toán lớp 2

BÀI TẬP THEO TỪNG CHỦ ĐỀ – LỚP 2 – MÔN TOÁN

CHỦ ĐỀ : PHÉP NHÂN

Câu 1: Viết tiếp
Bảng nhân 2 Bảng nhân 3 Bảng nhân 4 Bảng nhân 5

Câu 2: Tính .

Câu 3 : Viết tổng thành tích
2 + 2 + 2 + 2 + 2 = ………………. 6 + 6 + 6 = ……………………….
5 + 5 = ……………….. 7 + 7 + 7 + 7 = …………………………..
1 + 1 + 1 + 1 = …………………. 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = ………………………….
4 + 4 + 4 = …………………….. 0 + 0 + 0 = ……………………………..
3 + 3 = …………………………. 5 + 5 + 5 = …………………………………
4 + 4 + 4 + 4 = ……………………….. 2 + 2 + 2 + 2 = …………………………………

Câu 4 : Nối đúng

Câu 5: Viết các số sau thành tích của 2 số:
4 = ………………….. 16 = ………………….. 28 = ……….. . …

10 = ………………….. 24 = …………………. 30 = …………. ………

14 = ………………….. 21 = ………………….. 12 = ……….. . …

25 = ………………….. 18 = …………………. 20 = …………. ………

36 = ………………….. 28 = ………………….. 45 = ……….. . …

12 = ………………….. 27 = …………………. 35 = …………. ………
8 = ………………….. 21 = ………………….. 12 = ……….. . …

15 = ………………….. 4 = …………………. 9 = …………. ………

30 = ………………….. 32 = ………………….. 45 = ……….. . …

12 = ………………….. 40 = …………………. 21 = …………. ………

Câu 6: Nối đúng

Câu 7: Số ?

Câu 8 : Số ?
Thừa số 5 2 1 3 4 3 2 6 1 5 3 4 2

Thừa số 3 2 4 8 1 10 3

Tích 4 3 27 18 36 2

Câu 9 : Thay các biểu thức sau thành tổng các số hạng bằng nhau rồi tính kết quả:
a) 4 x 2 + 4 = ………………………………………………………………
b) 5 x 5 + 5 = ……………………………………………………………….
c. 2 x 4 + 2 = ……………………………………………………………………………………
d. 3 x 3 + 3 = ………………………………………………………………………………….
e.2 x 2 + 2 = ………………………………………………………………………………….
f. 3 x 4 + 3 = ……………………………………………………………………………….
g.5 x 3 + 5 = ………………………………………………………………………………
Câu 10: Số ?
Thừa số 1 0 1 3 4 3 2 5 1 3 2 4 2

Thừa số 3 4 9 8 3

Tích 0 9 12 4 25 18 20 8
Phép nhân 2 x 7 = 42 3 x 2 = 6 4 x 1 = 4 5 x 2 = 10 2 x 2 = 6 5 x 1 = 5 3 x 7 = 21
Thừa số

Thừa số

Tích

Câu 11: Số .

Câu 12: Viết mỗi biểu thức sau đây thành tích hai thừa số:
a. 4 x 2 + 4 x 5 = ………………………………………………………………..
b. 1 x 2 + 1 x 4 = ………………………………………………………………..
c. 5 x 5 + 5 x 2 = ………………………………………………………………………………………
d. 3 x 6 + 3 x 3 = ………………………………………………………………………………………
e. 1 x 6 + 1 x 8 = ……………………………………………………………………………………….
f. 2 x 5 + 2 x 5 = ………………………………………………………………………………………
g. 3 x 3 + 3 x 7 = …………………………………………………………………………………..
h. 4 x 2 + 4 x 5 = ……………………………………………………………………………………
i. 3 x 8 + 3 x 1 = ……………………………………………………………………………………
Câu 13 : Số ?
Thừa số 10 2 3 4 3 5 2 4 3

Thừa số 4 9 4 7 4 5 5 4

Tích 10 8 0 21 16 45 14 24

Câu 14: Đúng ghi Đ , sai ghi S
5 x 5 = 24 ………. 4 x 6 = 25 ………. 3 x 3 = 9 ………

2 x 7 = 14 ……… 2 x 8 = 16 ………. 5 x 6 = 31 ………
2 x 5 = 10 ………. 2 x 10 = 10 ……… 3 x 8 = 28 ……….
Câu 15: Với các số 2, 8 , 4 , em hãy lập các phép tính nhân phù hợp

…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 16: Viết các tích sau dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính .
2 x 5 = …………………………………………………………….
3 x 2 = …………………………………………………………….
4 x 2 = ……………………………………………………………
5 x 5 = ……………………………………………………………
2 x 8 = …………………………………………………………….
3 x 3 = …………………………………………………………….
4 x 5 = ……………………………………………………………
3 x 7 = ………………………………………………………….

Câu 17 : Từ 1 phép tính nhân em hãy viết thành 2 phép tính chia thích hợp .

Câu 18: Với các số 12 , 3 , 4 em hãy lập các phép tính nhân phù hợp

…………………………………………………………………………………………………………….

CHỦ ĐỀ : PHÉP CHIA

Câu 1:Viết tiếp vào chỗ chấm
Bảng chia 2 Bảng chia 3 Bảng chia 4 Bảng chia 5

Câu 2: Tính .

Câu 3: Từ các số 2, 8,4 em hãy lập các phép tính chia
……………………………………………….. ………………………………………………………………………
Câu 4: Thương của phép tính 36 : 4 = ?
A.8 B. 9 C. 5 D. 6
b.Thương của phép tính 35 : 5 = ?
A.6 B. 8 C. 3 D. 7
Câu 5 : Điền số thích hợp cho phép tính

a. 12 : ………. = 4
A.2 B. 4 C. 3 D. 5
b. ………. : 2 = 9
A.18 B.19 C. 12 D. 20
Câu 6:Đúng ghi Đ, sai ghi S
56 : 2 = 12 …….. 45 : 5 = 9 ……… 12 : 2 = 10 ……….
18 : 3 = 6 …….. 15 : 5 = 5 ……… 30 : 3 = 3 ………
16 : 4 = 6 …….. 24 : 5 = 4 …….. 20 : 2 = 10 ………
42 : 2 = 21 …….. 30 : 5 = 6 …….. 28 : 4 = 9 ……..
2 x 8 = 19 …….. 3 x 9 = 27 …….. 4 x 10 = 40 ……..
3 x 5 = 15 ……. 4 x 6 = 24 ……… 5 x 2 = 10 ……..
3 x 2 = 7 ……… 5 x 5 = 28 …….. 3 x 10 = 33 ……..
5 x 9 = 45 …….. 2 x 8 = 16 …….. 5 x 8 = 40 ………
4 x 2 = 8 ……… 5 x 5 = 25 …….. 3 x 4 = 12 ……..
5 x 2 = 15 …….. 2 x 4 = 18 …….. 4 x 8 = 30 ………
32 : 4 = 8 …….. 12 : 4 = 4 …….. 40 : 5 = 8 ………
Câu 7: Hoàn thành bảng sau .
Phép chia 10 : 5 = 2 28 : 4 =7 9 : 3 = 3 36 : 4 = 9 14 : 2 = 7 21 : 3 = 7 25 : 5 = 5
Số bị chia
Số chia

Thương

Câu 8 : Tính:
4 x 6 + 16 = …………………………… 20 : 4 x 6 =…………………………………..
5 x 7 + 25 = ………………………….. 30 : 5 : 2 =……………………………………

4 x 2 x 3 = ……………………………. 12 : 2 + 7 = …………………………………
27 : 3 + 21 = …………………………. 5 x 5 + 45 = ………………………………
3 x 7 + 56 = …………………………. 36 : 4 – 8 = ………………………………..
25 : 5 + 39 = ………………………….. 14 : 2 + 56 = ………………………………..
24 + 3 + 48 = ………………………….. 3 x 9 – 2 = ……………………………………
4 x 5 – 16 = …………………………….. 2 x 6 – 7 = ……………………………………
3 x 2 + 4 x 3 = ……………………………. 18 : 2 + 15 : 3 = ………………………………
16 : 4 + 3 x 4 = …………………………… 2 x 6 + 24 : 2 = ………………………………
Câu 9: Phép nhân thích hợp của 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 là:
A. 2 x 7 B. 2 x 5 C . 2 x 4 D. 2 x 2
Câu 10: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 24 : …. = 8 là:
A.8 B. 3 C. 4 D.6
Câu 11: a.Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng 0?
A.8 x 1 B. 1 x 5 C. 4 x 0 D. 1 + 0
b. 4 là thương của hai số nào ? A.4 và 2 B.20 và 5 C. 10 và 2
Câu 12 : Từ 1 phép tính nhân em hãy viết thành 2 phép tính chia thích hợp .

Câu 13 : Điền số
6 : ……… = 3 18 : …….. = 9 21 : …….. = 7
…….. : 5 = 5 ……. : 2 = 5 4 x …….. = 16
8 : 2 = ……. 24 : ……. = 8 …….. x 9 = 45
2 x ……. = 10 …….. : 6 = 5 36 : 4 = ………

CHỦ ĐỀ : PHÉP CỘNG

Câu 1: Tính nhẩm

Câu 2: Tính.

Câu 3: Tính

Câu 4: Tính

Câu 5:Tính nhẩm
700 + 200 = ………….. 400 + 400 = ………. 50 + 200 = ……..
400 + 100 = ………….. 900 + 0 = ………… 60 + 100 = ………
300 + 500 = …………. 500 + 40 = …………. 500 + 400 = ……….
700 + 100 = ………….. 600 + 80 = ………. 300 + 300 = ……..
600 + 200 = ………….. 800 + 60 = ………… 400 + 200 = …………
800 + 100 = …………. 100 + 30 = …………. 200 + 10 = ………..
Câu 6 : Đặt tính rồi tính
760 – 620 569 – 267 671 – 281 450 – 120 782 – 12
…………….. ……………. …………….. ……………… ……………….
…………….. ……………… …………….. …………….. ………………
…………….. …………….. …………….. …………….. ………………

Câu 7 : Đặt tính rồi tính
444 + 218 560 + 290 333 + 551 561 + 209 719 + 189
…………….. ……………. …………….. ……………… ……………….
…………….. ……………… …………….. …………….. ………………
…………….. …………….. …………….. …………….. ………………

Câu 8 : Đặt tính rồi tính
565 – 120 600 + 200 902 + 23 56 + 232 510 – 210
…………….. ……………. …………….. ……………… ……………….
…………….. ……………… …………….. …………….. ………………
…………….. …………….. …………….. …………….. ………………
Câu 9 : Đặt tính rồi tính
900 – 101 854 + 12 239 – 219 78 + 239 551 – 442
…………….. ……………. …………….. ……………… ……………….
…………….. ……………… …………….. …………….. ………………
…………….. …………….. …………….. …………….. ………………

Câu 10 :Tính nhẩm
200 – 200= ………….. 700 – 300 = ………. 600 – 200 = ……..
300 – 100 = ………….. 900 – 0 = ………… 800 – 200 = ………
700 – 500 = …………. 400 – 400 = …………. 500 – 100 = ……….
600 – 600 = ………….. 600 – 100 = ………. 300 – 200 = ……..
700 – 100 = ………….. 800 -700 = ………… 100 – 100 = …………
900 – 800 = …………. 400 – 200 = …………. 900 – 300 = ………..

Câu 11: Tính
40 – 10= ………….. 178 – 130 = ………. 567 – 547 = ……..
78 – 22 = ………….. 281 – 110 = ………… 459 – 313 = ………
78 – 51 = …………. 341 – 112 = …………. 465 – 412 = ……….
34 + 31 = ………….. 410 + 166 = ………. 512 + 133 = ……..
55 + 32 = ………….. 111 + 432 = ………… 478 + 320 = …………
45 + 21 = …………. 440 + 330 = …………. 281 +115= ……….

Câu 12: Tính :
140 + 120 – 140 =…………… 178 cm – 212 cm = ……………………..
155 – 110 + 14 =…………… 290 cm – 110 cm + 111 cm = …………………………..
235cm + 134cm = ………. 711 kg + 132 kg = ……………….
428 cm + 211cm = ………. 213 kg + 310 kg – 210 kg = ………………..
320 + 110 – 10 =…………… 278 cm – 112 cm = ……………………..
425 – 300 + 14 =…………… 290 cm – 110 cm = …………………………..

621 cm + 111 cm = ………. 561 kg + 238 kg = ……………….
200 cm + 123 cm = ………. 898 kg + 101 kg – 220 kg = ………………..
Câu 13 : Tính
31 + 19 = ……….. 426 – 21 = ………… 837 + 132 = …………
19 + 31 = ……….. 536 – 145 = ………… 837 – 125 = …………
62 + 36 = ……….. 355 – 332=………… 930 + 98 =…………
62 + 39 = ……….. 535 – 230 = ………… 900 – 800 = …………

38 + 14 = ……….. 326 – 221 = ………… 387 + 352 = …………
17 + 39 = ……….. 436 – 215 = ………… 837 – 132 = …………
62 + 56 = ……….. 525 – 2222 =………… 950 + 108 =…………
62 + 63 = ……….. 595 – 290 = ………… 910 – 810 = …………
31 + 14 = ……….. 326 – 211 = ………… 857 + 132 = …………
14 + 31 = ……….. 436 – 215 = ………… 587 – 512 = …………
612 + 33 = ……….. 55 – 2=………… 904 + 8=…………
623 + 30 = ……….. 55 – 20 = ………… 100 – 80 = …………
Câu 14 : Đúng ghi Đ, sai ghi S
12 + 12 = 24 ……. 65 – 12 = 53 ……. 211 + 131 = 121 …….
72 – 4 = 68 ……. 572 – 124 = 448 …… 52 + 19 = 68 …….

89 + 10 = 99 ……. 24 + 69 = 93 …… 23 – 61 = 42 ……
72 – 24 = 48 ……. 10 – 20 = 30 ……. 576 – 284 = 292 ……
51 + 43 = 84 …….. 100 – 200 = 300 …… 896 – 138 = 758 …….
678 – 123 = 453 ……. 67 + 12 = 79 ……. 211 + 131 = 121 …….
123 – 114 = 9 ……. 572 – 124 = 448 …… 520 + 109 = 629 …….
89 + 10 = 99 ……. 24 + 69 = 93 …… 293 – 621 = 328 ……
752 – 224 = 528 ……. 23 + 90 = 113 ……. 576 – 284 = 292
32 + 100 = 134 …….. 345 + 132 = 563 …… 45 + 89 = 133 …….

Câu 15 : Khoanh tròn vào phép tính có kết quả lớn nhất ?
A.789 – 236 B. 89 + 28 C. 158 – 28 D. 27 + 190
Câu 16: Nối đúng.

Câu 17 : Đặt tính rồi tính
679 + 123 890 + 12 821 – 123 78 + 120 439 – 320
…………….. ……………. …………….. ……………… ……………….
…………….. ……………… …………….. …………….. ………………
…………….. …………….. …………….. …………….. ………………

Câu 18 : Đặt tính rồi tính
79 + 137 786 + 102 667 – 267 45 + 156 341 – 178
…………….. ……………. …………….. ……………… ……………….
…………….. ……………… …………….. …………….. ………………
…………….. …………….. …………….. …………….. ………………
Câu 19:Đánh dấu X vào phép tính có kết quả lớn hơn 341

Câu 20: Tính ( theo mẫu )
35 + 45 – 20 = 80 – 20
= 60

CHỦ ĐỀ : GIẢI BÀI TẬP TOÁN CÓ LỜI VĂN

Bài 1. Hồng có 24 que tính, Hồng chia thành 1 đôi gồm 2 chiếc . Hỏi Hồng chia được bao nhiêu đôi ?

Bài 2. Mẹ đi chợ về mua được 1 hộp bánh quy gồm có 21 cái , mẹ chia đều cho 3 anh em .Vậy mỗi
người được bao nhiêu cái ?

Bài 3. Lớp 2A có tất cả 3 hàng nữ, mỗi hàng có 9 bạn . Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu bạn ?

Bài 4. Tháng trước Nam được 3 con điểm 10, tháng thứ 2 Nam được 3 con tiếp .Hỏi Nam nhận được
bao nhiêu con điểm 10 trong 2 tháng ? ( Hãy thực hiện bằng phép nhân )

Bài 5. Hoa có 18 cái kẹo, Hoa chia đều cho 2 bạn Vy và Ly .Hỏi mỗi bạn nhận dduojwc bao nhiêu cái
kẹo từ Hoa.

Bài 6.Một con nhện có 6 cái chân .Hỏi 2 con nhện có bao nhiêu cái chân ?

Bài 7. Một cửa số có 2 cánh , vậy 5 cửa sổ như thế thì có bao nhiêu cánh ?

Bài 8. Tổ Một làm được 10 cái bánh chưng. Hỏi 2 tổ như thế làm được bao nhiêu cái bánh chưng?

Bài 9. Hồng có 16 que tính, Hồng được bạn cho thêm 2 que tính. Hỏi Hồng có bao nhiêu que tính?
Bài 10. Trong vườn nhà Nam có trồng 5 cây xoài trên 1 vọc .Hỏi nếu trồng 4 vọc như vậy thì có tất cả
bao nhiêu cây ?

Bài 11: Trong trò chơi Ô ăn quan, mỗi ô có 6 viên sỏi. Hỏi 10 ô như vậy có tất cả bao nhiêu viên sỏi ?

Bài 12. Đến bữa ăn Lan lấy 12 chiếc đũa chia cho 6 người .Hỏi mỗi người được mấy chiếc đũa?

Bài 13. Lớp Tùng tham gia cắm trại hè, có tất cả 26 bạn tham gia. Cô giáo chia đều các bạn thành 4
nhóm . Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu bạn

Bài 14. Trong vườn nhà Nam trồng 128 cây bưởi, số cây bưởi nhiều hơn số cây cam là 2 chục cây. Hỏi
trong vườn nhà Nam trồng bao nhiêu cây cam?

Bài 15. Nhà An có 312 con gà, nhà An có ít hơn nhà Tú 100 con. Hỏi nhà Tú có bao nhiêu con?

Bài 16. Hoàng có 210 nhãn vở, Hoàng kém Thanh 120 nhãn vở. Hỏi Thanh có bao nhiêu nhãn vở?

Bài 17. Lan có 310 que tính, Lan kém Hoa 111 que tính. Hỏi Hoa có bao nhiêu que tính?

Bài 18. Đàn gà có 230 con gà. Người ta bán đi một số con gà thì còn lại 130 con . Hỏi người ta đã bán
bao nhiêu con gà?

admin

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *