ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN TOÁN – LỚP 5
Câu 1. (2,5điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a. Trong các số thập phân dưới đây, chữ số 5 của số thập phân nào chỉ hàng phần trăm (0,5đ)
A. 123,05 B. 501,47 C. 653 D. 235,41
b. Mua 4m vải phải trả 60 000 đồng. Hỏi mua 6,8m vải cùng loại phải trả bao nhiêu tiền?1đ
A. 10200 đồng B. 102000 đồng C. 12000 đồng D. 100020 đồng
c. Tìm chữ số x, biết: 35,8×5 > 35,889 (0,5đ)
A. x = 9 B. x = 8 C. x = 7 D. x = 6
d. Một số nghiên cứu chỉ ra rằng băng tan chảy làm mực nước biển toàn cầu tăng khoảng 0,4 cm mỗi năm (Theo vnmha.gov.vn). Nếu cứ tăng như vậy, theo em sau bao nhiêu năm thì mực nước biển toàn cầu tăng lên thêm khoảng 2m? (1đ)
| A. 5 năm | B. 50 năm | C. 500 năm | D. 5 000 năm |
e. Một miếng bìa hình tam giác có cạnh đáy 8,5dm, chiều cao bằng cạnh đáy. Diện tích của miếng bìa là:
| A. 72,25dm2 | B. 36,125dm2 | C. 25,5dm2 | D. 17dm2 |
Câu 2: ( 1 điểm) Cho bảng số liệu về số dân một số nước ở khu vực Đông Nam Á năm 2015
| Quốc gia | Số dân (triệu người) | Quan sát bảng bên và điền vào chỗ chấm Tên quốc gia theo thứ tự số dân từ cao đến thấp là: …………………………………………….. ……………………………………………… Làm tròn số dân của người Việt Nam đến hàng đơn vị là:…….triệu người | |
| Thái Lan | 65,1 | ||
| In-đô-nê-xi-a | 225,7 | ||
| Mi-an-ma | 52,1 | ||
| Việt Nam | 91,7 | ||
| Lào | 6,9 | ||
| Bru-nây | 0,4 |
Câu 3: Nối phép tính với kết quả của đúng.
| 2,015 : 10 |
| 2,015 : 0, 1 |
| 20,15 ´ 0,01 |
| 2,015 × 10 |
| 20,15 |
| 0,2015 |
Câu 4. (0,5 điểm)Điền dấu <,>,= vào chỗ chấm:
a. 5,34km2 ………………543 ha b. 6,245 tấn …………. 6 tấn 245kg
Câu 5. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 658,3 + 96,28 b. 93,813 – 46,47 c. 37,14 × 82 d. 0,144 : 1,2
| …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… | …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… | …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… | …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… |
Câu 6. Tính giá trị biểu thức: (0,5đ)
| (138,4 – 83,2) : 24 + 19,22 |
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 7. Giải toán: Một mảnh vườn hình thang có chiều cao 22m; đáy bé bằng 17,5m và kém đáy lớn 9m. Người ta dự định dùng diện tích đất để trồng xoài, diện tích còn lại dùng để trồng cam.? (2 điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8: Khi cộng hai số thập phân người ta đã viết nhầm dấu phẩy của số hạng thứ hai sang bên phải một chữ số do đó tổng tìm được là 49,1. Tìm hai số đó biết tổng đúng là 27,95. (0,5đ)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
Câu 1. (2,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
| Câu | a | b | c | d | e |
| Đáp án | A | B | A | C | B |
Câu 2: ( 1 điểm) Cho bảng số liệu về số dân một số nước ở khu vực Đông Nam Á năm 2015
| Quốc gia | Số dân (triệu người) | Quan sát bảng bên và điền vào chỗ chấm Tên quốc gia theo thứ tự số dân từ cao đến thấp là: In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Thái Lan, Mi-an-ma, Bru-nây Làm tròn số dân của người Việt Nam đến hàng đơn vị là: 92triệu người | |
| Thái Lan | 65,1 | ||
| In-đô-nê-xi-a | 225,7 | ||
| Mi-an-ma | 52,1 | ||
| Việt Nam | 91,7 | ||
| Lào | 6,9 | ||
| Bru-nây | 0,4 |
Câu 3: Nối phép tính với kết quả của đúng.
| 2,015 : 10 |
| 2,015 : 0, 1 |
| 20,15 ´ 0,01 |
| 2,015 × 10 |
| 20,15 |
| 0,2015 |
Câu 4. (0,5 điểm)Điền dấu <,>,= vào chỗ chấm:
a. 5,34km2 < 543 ha b. 6,245 tấn = 6 tấn 245kg
Câu 5.(2 điểm) Đặt tính rồi tính:
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
Câu 6.( 1điểm) (138,4 – 83,2) : 24 + 19,22
= 55,2 : 24 +19,22
= 2,3 + 19,22
= 21,52
Câu 7. (2 điểm) Giải toán:
| Độ dài đáy lớn của mảnh vườn là: | 0.125 điểm |
| 17,5 + 9 = 26,5 (m) | 0.125 điểm |
| Diện tích mảnh vườn đó là: | 0.25 điểm |
| (17,5 + 26,5) × 22 : 2 = 484 (m2) | 0.25 điểm |
| Diện tích đất để trồng xoài là: | 0.25 điểm |
| 484 × 14 = 121 (m2) | 0.25 điểm |
| Diện tích đất để trồng cam là: | 0.25 điểm |
| 484 − 121 = 363 (m2) | 0.25 điểm |
| Đáp số: 363m2. | 0.25 điểm |
Câu 8. 1đ
Khi dịch chuyển dấu phẩy của 1 số thập phân sang bên phải 1 chữ số thì số đó tăng lên
10 lần. Như vậy tổng đó tăng lên 9 lần số thứ hai.
9 lần số thứ hai là : 49,1 – 27,95 = 21,15
Số thứ hai là : 21,15 : 9 = 2,35
Số thứ nhất là : 27,95 – 2,35 = 25,6
Đáp số : 25,6 ; 2,35
TRƯỜNG TIỂU HỌC
Họ và tên: ………………………………………………………….. Lớp 5….
| KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN TOÁN – LỚP 5 (40 phút) Thứ , ngày tháng năm 20 Điểm Nhận xét của giáo viên GV chấm GV trông |
Câu 1: (0,5đ) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a. Chữ số 6 trong số 23,069 có giá trị là: …………………………………………
b. 617,503 đọc là:……………………………………………………………………………………..
Câu 2: (0,5đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
- Số thập phân gồm ba đơn vị, bốn phần nghìn viết là:
| 4,003 | 3,004 | 3, 4000 | 4003 |
- Các giá trị x thỏa mãn: 30,59 > 30,x9 là:
| 0;1;2;3;4 | 1;2;3;4;5 | 5;6;7;8;9 | 6;7;8;9 |
Câu 3: (1đ) Tìm hiểu thông tin về tuổi thọ trung bình của người dân năm 2014
| Quốc gia | Tuổi thọ trung bình | Quan sát bảng bên và điền vào chỗ chấm Tên quốc gia theo thứ tự có tuổi thọ trung bình từ cao đến thấp là: …………………………………………….. ……………………………………………… Làm tròn tuổi thọ trung bình của người Việt Nam đến hàng đơn vị là:…….tuổi | |
| Thái Lan | 74,18 | ||
| Singgapore | 84,38 | ||
| Nhật Bản | 84,46 | ||
| Việt Nam | 72,91 | ||
| Lào | 63,51 |
Câu 4 (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S
| = 0,4 | 17 × 0,01 = 0,017 |
| 3 = 3,5 | 62 : 0,1 = 6,2 |
Câu 5: (1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) Diện tích của hình tam giác có chiều cao 4,5 cm và độ dài đáy 3,4 cm.
| A. 15,3 cm2 | B. 7,65 cm2 |
| C. 15,8 cm2 | D. 7,9 cm2 |
b) Diện tích các miếng bìa được ghi như hình vẽ dưới đây:
| 19,58 dm2 Hình 1 | 19,85 dm2 Hình 2 | 98,5 dm2 Hình 3 | 8,95 dm2 Hình 4 |
Hình có diện tích lớn nhất là:
| A. Hình 1 | B. Hình 2 | C. Hình 3 | D. Hình 4 |
Câu 6: (1đ): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
| a. 32 km2 50 ha = ………. km2 c. 6km 15m = ……………km | b. 93,98 dm2 =…….m2 d. 2 tấn 230kg = ……..tấn |
Câu 7: (2đ) Đặt tính rồi tính:
| a/ 465,74 + 352,48 | b/ 196,7 – 97,34 |
| c/ 67,8 × 1,5 | d/ 52 : 1,6 |
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8. (2 đ) Một tấm bảng quảng cáo hình tam giác có tổng cạnh đáy và chiều cao là 28m, cạnh đáy hơn chiều cao 12m. Tính diện tích tấm bảng quảng cáo đó?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………