Đề ôn luyện Kiểm tra học kỳ 1- Môn toán – Lớp 4 (2023-2024)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng:
Câu 1. Số “một trăm mười hai triệu không trăm tám mươi nghìn không trăm ba mươi lăm” viết là:
A. 112 800 035 B. 112 835 000
C. 112 080 035 D. 102 180 305
Câu 2. Cho: 3 giờ 28 phút =…… phút. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 208 B. 328
C. 198 D. 218
Câu 3. Làm tròn số 525 819 đến hàng chục nghìn ta được số:
A. 520 000 B. 500 000
C. 527 000 D. 530 000
Câu 4. Trong hình vẽ bên, góc tù là:

A. Góc đỉnh D; cạnh DA, DC B. Góc đỉnh B; cạnh BA, BC
C. Góc đỉnh E; cạnh ED, EC D. Góc đỉnh C; cạnh CD, CB
Câu 5. Trung bình cộng của ba số: 145, 287 và 324 là:
A. 252 B. 214
C. 251 D. 216
Câu 6. Trong số 671 834, giá trị của chữ số 6 hơn giá trị của chữ số 1 số đơn vị là:
A. 5 đơn vị B. 599 000 đơn vị
C. 500 000 đơn vị D. 50 000 đơn vị
Câu 7. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 23 cm, chiều dài hơn chiều rộng 7 cm. Vậy diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. 120 cm² B. 161 cm²
C. 80 cm² D. 141 cm²