Bài tập cuối tuần 11 môn Toán lớp 4 sách KNTT

1. Kiến thức cần nhớ:

Phần này tập trung vào các khái niệm về lớp triệu trong hệ đếm:

  • 10 trăm nghìn tương đương 1 triệu.
  • 10 triệu tạo thành 1 chục triệu.
  • 10 chục triệu bằng 1 trăm triệu.
  • Lớp triệu bao gồm các hàng: triệu, chục triệu, và trăm triệu.

2. Phần Trắc nghiệm:

Gồm 8 câu hỏi lựa chọn, kiểm tra các kỹ năng:

  • Viết số: Viết các số lớn từ cách đọc và từ cấu tạo số.
  • Nhận biết giá trị chữ số: Xác định giá trị của một chữ số trong một số cho trước và nhận biết chữ số ở một hàng cụ thể.
  • Đổi đơn vị diện tích: Chuyển đổi từ m² và cm² sang cm².
  • So sánh và tìm số: Tìm một số tự nhiên thỏa mãn điều kiện cho trước.
  • Tính tổng giá trị: Tính tổng giá trị của các chữ số giống nhau trong hai số khác nhau.
  • Kiến thức thực tế: Nhận biết cách viết dân số Việt Nam.

3. Phần Tự luận:

Gồm 4 bài toán yêu cầu trình bày lời giải chi tiết:

  • Bài 1: Đặt tính rồi tính các phép toán cộng, trừ, nhân, chia với số lớn.
  • Bài 2: Yêu cầu tính bằng cách thuận tiện, áp dụng các tính chất giao hoán, kết hợp, và phân phối.
  • Bài 3: Giải một bài toán có lời văn, liên quan đến việc tính tổng số sách được cấp cho các xã vùng thấp và vùng cao.
  • Bài 4 (Đố bạn): Một bài toán nâng cao tìm hai số chẵn khi biết trung bình cộng của chúng và số lượng số lẻ nằm giữa chúng

Câu 1. Số “ một triệu hai trăm bảy mươi sáu ngàn ba trăm” viết là: A. 1 276 300 B. 127 630 C. 12 763 D. 1 276 003 Câu 2. Dân số Việt Nam năm 2022 tính đến ngày 03/12/2022 là: ( Chiếm 1,24% dân số thế giới): A. 9932 người B.99 329 145 người C. 99 329 người D. 99 3291 người Câu 3 . Số nào có chữ số hàng chục triệu là 9 trong các số sau: A. 976 308 000 B. 729 614 308 C. 396 703 888 D. 489 679 058 Câu 4. Số gồm 11 chục triệu, 84 nghìn, 3 nghìn, 45 chục viết là: A. 11 008 745 B. 110 084 450 C.110 084 345 D D. 110 087 450 Câu 5. Chữ số 4 trong số 8 574 126 có giá trị là: A. 40 B. 400 C. 4000 D. 40 000 Câu 6. Số cần điền vào chỗ chấm 957 m2 40cm2 = …… cm2 là: A. 9 570 040 m B. 9 570 040 C. 95 740 m D. 9 570 040 m2 Câu 7. Số tự nhiên x có tận cùng bằng 5 và thỏa mãn: 431 230 < x < 431 245 là: A. 431 235 B. 431 225 C. 43 125 D. 431 245 Câu 8. Tổng giá trị của chữ số 8 trong 857 643 và trong 39 876 là: A. 80 080 B. 80 800 C. 8800 D. 800 800

admin

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *