Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 1 – Tuần 4 5 6 – sách Cánh Diều
Tuần 4
Các bài tập trong tuần này tập trung vào việc nhận biết, viết, và so sánh các số đến 10. Học sinh thực hành điền dấu
>
, <
, =
, khoanh tròn số lớn nhất hoặc bé nhất , và sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. Các bài tập còn bao gồm đếm và tô màu theo số lượng và so sánh số lượng người với số lượng diều.
Tuần 5
Tuần này giới thiệu các bài tập về định hướng (tay trái, tay phải) và nhận biết các hình dạng cơ bản. Học sinh được ôn tập việc đếm và điền số , vẽ thêm hình để đạt đủ số lượng yêu cầu , và điền số còn thiếu trong các phép phân tích số. Các bài tập so sánh số, tìm số lớn nhất/bé nhất, và điền số theo thứ tự cũng được củng cố.
Tuần 6
Các bài tập trong tuần này tập trung vào phép cộng trong phạm vi 6. Học sinh thực hiện các phép tính cộng từ hình ảnh , tính toán cơ bản , nối phép tính với kết quả , và viết phép tính thích hợp với tranh vẽ. Một bài tập sáng tạo yêu cầu điền số vào mô hình kim tự tháp, với số ở tầng trên là tổng của hai số ngay dưới nó
Tuần 4 Bài 1. Viết số và dấu thích hợp vào ô trống (theo mẫu): Bài 2. >; <; = ? 2 5 8 8 9 10 6 3 7 6 7 2 Bài 3. a) Khoanh vào số lớn nhất: 7, 6, 8 b) Khoanh vào số bé nhất: 9, 3, 4 Bài 4. Viết các số 2, 6, 1, 5 theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn: ……; ……; ……..; …….. b) Từ lớn đến bé: ……; ……; ……..; …….. Bài 5. Số? a) b) 9 > 8 > 7 > > > > > > Bài 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 0 < 1 9 = 9 5 = 6 3 > 4 0 < 9 6 < 8 0 < 5 7 > 8 0 > 3 Bài 7. Tô màu vào số ô vuông cho thích hợp (theo mẫu): Bài 8. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) Số người nhiều hơn số diều b) Số người ít hơn số diều c) Số người bằng số diều ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1. Viết số và dấu thích hợp vào ô trống (theo mẫu): Bài 2. >; <; = ? 2 < 5 8 = 8 9 < 10 6 > 3 7 > 6 7 > 2 Bài 3. a) Khoanh vào số lớn nhất: 7, 6, 8 Số lớn nhất là: 8 b) Khoanh vào số bé nhất: 9, 3, 4 Số bé nhất là: 3 Bài 4. Viết các số 2, 6, 1, 5 theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn: 1; 2; 5; 6 b) Từ lớn đến bé: 6; 5; 2; 1 Bài 5. Số? a) b) 9 > 8 > 7 > 6 > 5 > 4 > 3 > 2 > 1 Bài 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 0 < 1 Đ 9 = 9 Đ 5 = 6 S 3 > 4 S 0 < 9 Đ 6 < 8 Đ 0 < 5 Đ 7 > 8 S 0 > 3 S Bài 7. Tô màu vào số ô vuông cho thích hợp (theo mẫu): Bài 8. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) Số người nhiều hơn số diều Đ b) Số người ít hơn số diều S c) Số người bằng số diều S Tuần 5 Bài 1. Đánh dấu x vào bạn cầm đồ vật ở tay trái, đánh dấu √ vào bạn cầm đồ vật ở tay phải: Bài 2. a) Số? b) Vẽ thêm số hình thích hợp c) Số? Bài 3. >; <; =? 5 7 10 0 8 6 8 8 6 9 3 3 Bài 4. a) Khoanh vào số lớn nhất: 7, 4, 0, 8 b) Khoanh vào số bé nhất: 10, 6, 9, 5 Bài 5. Số? Hình bên có: Hình tròn Hình chữ nhật Hình vuông Hình tam giác Bài 6. a) b) c) Bài 7. Tô màu đỏ vào hộp có nhiều bánh cá nhất, tô màu xanh vào hộp có ít bánh cá nhất: ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1. Đánh dấu x vào bạn cầm đồ vật ở tay trái, đánh dấu √ vào bạn cầm đồ vật ở tay phải: Bài 2. a) Số? b) Vẽ thêm số hình thích hợp c) Số? Bài 3. 5 < 7 10 > 0 8 > 6 8 = 8 6 < 9 3 = 3 Bài 4. a) Khoanh vào số lớn nhất: 7, 4, 0, 8 Số lớn nhất là: 8 b) Khoanh vào số bé nhất: 10, 6, 9, 5 Số bé nhất là: 5 Bài 5. Số? Hình bên có: 6 Hình tròn 6 Hình chữ nhật 2 Hình vuông 5 Hình tam giác Bài 6. a) b) c) Bài 7. Tô màu đỏ vào hộp có nhiều bánh cá nhất, tô màu xanh vào hộp có ít bánh cá nhất: Tuần 6 Bài 1. Số? a) 2 + 1 = b) 3 + 2 = c) 2 + 2 = d) 2 + 3 = e) 4 + 2 = g) 3 + 2 = Bài 2. Tính: 3 + 1 = …….. 2 + 2 = …. 2 + 3 = …… 1 + 4 = …. Bài 3. Tính: 1 + 1 = …. 1 + 2 = …. 5 + 1 = …. 3 + 3 = …. 1 + 5 = …. 2 + 4 = …. 2 + 1 = …. 4 + 2 = …. Bài 4. Nối phép tính với kết quả thích hợp. Bài 5. Tìm kết quả thích hợp với mỗi phép tính: Bài 6. Viết phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ: a) b) c) Bài 7. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) Mẫu: ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1. Số? a) 2 + 1 = 3 b) 3 + 2 = 5 c) 2 + 2 = 4 d) 2 + 3 = 5 e) 4 + 2 = 6 g) 3 + 2 = 5 Bài 2. Tính: 3 + 1 = 4 2 + 2 = 4 2 + 3 = 5 1 + 4 = 5 Bài 3. Tính: 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 5 + 1 = 6 3 + 3 = 6 1 + 5 = 6 2 + 4 = 6 2 + 1 = 3 4 + 2 = 4 Bài 4. Nối phép tính với kết quả thích hợp. Bài 5. Kết quả thích hợp với mỗi phép tính là: 1 + 0 = 1 3 + 1 = 4 4 + 2 = 6 3 + 2 = 5 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 Bài 6. Viết phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ: a) b) c) Bài 7. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)