Toán lớp 2: Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100
Bài tập tự luận về phép cộng có nhớ
Bài 1: Đặt tính rồi tính
26 + 5
………………
………………
………………
6 + 37
………………
………………
……………… 56 + 6
………………
………………
………………
86 + 8
………………
………………
……………… 67 + 9
………………
………………
………………
6 + 66
………………
………………
……………… 5 +86
………………
………………
………………
56 + 4
………………
………………
……………… 66 + 7
………………
……………… 57 + 18
………………
………………
……………… ……………… 16 + 27
………………
………………
………………
57 + 16
………………
………………
……………… 46 + 18
………………
………………
………………
58 + 16
………………
………………
……………… 36 + 27
………………
………………
………………
26 + 35
………………
………………
……………… 36 +58
………………
………………
………………
16 + 39
………………
………………
……………… 67 + 26
………………
………………
………………
55 + 36
………………
………………
………………
Gợi ý
26 + 5 = 31 6 + 37 = 43
56 + 6 = 62 86 + 8 = 94
67 + 9 = 76 6 + 66 = 72
5 + 86 = 91 56 + 4 = 60
66 + 7 = 73 57 + 18 = 75
16 + 27 = 43 57 + 16 = 73
46 + 18 = 64 58 + 16 = 74
36 + 27 = 63 26 + 35 = 61
36 + 58 = 94 16 + 39 = 55
67 + 26 = 93 55 + 36 = 91
Bài 2: Tính nhẩm:
6 + 5 = …….. 6 + 7 = …….. 9 + 6 = …….. 6 + 9 = …….. 6 + 4 = …….. 8+ 5 = …….. 9 + 6 = …….. 6 + 4 + 3 = …….. 9 + 1 + 8 = …….. 8 + 2 + 10 = …….. Gợi ý
6 + 5 = 11
6 + 7 = 12
9 + 6 = 15
6 + 9 = 13
6 + 4 = 10
8 + 5 = 13
9 + 6 = 15
6 + 4 + 3 = 13
9 + 1 + 8 = 18
8 + 2 + 10 = 20
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Số hạng 6 76 56 34 56 77 55 46 49 59 45
Số hạng 86 18 37 46 39 24 26 54 27 39 29
Tổng
Gợi ý
Số hạng 6 76 56 34 56 77 55 46 49 59 45
Số hạng 86 18 37 46 39 24 26 54 27 39 29
Tổng 92 94 93 80 95 103 81 100 76 98 74
Bài 4: Tìm x, biết
x + 34 = 54
……………………………..
…………………………….. 42 + x = 89
……………………………..
…………………………….. 38 + x = 68
……………………………..
…………………………….. x + 62 = 96
……………………………..
…………………………….. x + 21 = 26 + 15
……………………………..
……………………………..
…………………………….. x + 33 = 37 + 38
……………………………..
……………………………..
…………………………….. 22 + x = 39 + 36
……………………………..
……………………………..
……………………………..
51+ x = 46 + 35
……………………………..
……………………………..
…………………………….. Gợi ý
a. 20, 30
b. 47, 34
c. 20, 53
d. 42, 30
Bài 5: Một bến xe có 27 ô tô đã rời bến, trong bến còn lại 14 ô tô chưa rời bến. Hỏi
lúc đầu có bao nhiêu ô tô trong bến xe đó?
Bài giải
Lúc đầu có số ô tô trong bến xe đó là:
27 + 14 = 41 (xe)
Đáp số: 41 xe ô tô
Bài 6: Tìm một số có 2 chữ số và một số có một chữ số để sao cho tổng hai số đó
bằng 10?
Gợi ý:
Hai số đố là 0 và 10
Bài 7: Tìm một số có 2 chữ số và một số có một chữ số để sao cho hiệu hai số đó
bằng 1?
Gợi ý:
Hai số đó là 10 và 9
Bài 8: Khúc gỗ thứ nhất dài 17dm, khúc gỗ thứ hai dài 34dm. Tính tổng độ dài của
hai khúc gỗ đó. Bài giải
Tổng độ dài hai khúc gỗ đó là:
17 + 34 = 51 (dm)
Đáp số: 51dm
Bài 9: Mẹ mang ra chợ bán 78 quả cam. Buổi sáng mẹ bán được 34 quả, buổi chiều
bán được 37 quả. Hỏi:
a) Cả sáng và chiều mẹ bán được bao nhiêu quả cam?
b) Mẹ còn bao nhiêu quả cam?
Bài giải
a. Cả sáng và chiều mẹ bán được số quả cam là:
34 + 37 = 71 (quả cam)
b. Mẹ còn lại số quả cam là:
78 – 71 = 7 (quả cam)
Đáp số: a. 71 quả cam, b. 7 quả cam
Bài 10: Trong đợt trồng cây mùa xuân, khối 9 trồng được 37 cây, khối 8 trồng 28 cây, khối 7 trồng được 19 cây. Hỏi:
a) Khối 9 và khối 8 trồng được bao nhiêu cây?
b) Cả ba khối trồng được tất cả bao nhiêu cây?
Bài giải
a. Khối 9 và khối 8 trồng được số cây là:
37 + 28 = 65 (cây)
b. Cả ba khối trồng được tất cả số cây là:
65 + 19 = 84 (cây)
Đáp số: a. 65 cây, b. 84 cây
Bài 11: Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 12:
Có ….. điểm nằm trong hình tròn. Có ….. điểm nằm ngoài hình tròn. Có ….. điểm nằm trong tam giác. Có ….. điểm nằm ngoài tam giác. Có ….. điểm vừa nằm trong tam giác, vừa nằm trong hình tròn. Có ….. điểm vừa nằm trong tam giác nhưng không nằm trong hình tròn
Có ….. điểm nằm trong hình tròn nhưng không nằm trong tam